Dichlor heptoxide

Dichlor heptoxide
Danh pháp IUPACDichlorine heptoxide
Tên khácChlorine(VII) oxide; Perchloric anhydride; (Perchloryloxy)chlorane trioxide
Nhận dạng
Số CAS10294-48-1
PubChem123272
ChEBI52356
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O=Cl(=O)(=O)OCl(=O)(=O)=O

InChI
đầy đủ
  • 1/Cl2O7/c3-1(4,5)9-2(6,7)8
ChemSpider109884
Thuộc tính
Công thức phân tửCl2O7
Khối lượng mol182,9012 g/mol
Bề ngoàitinh thể không màu
Khối lượng riêng1,9 g/cm³
Điểm nóng chảy −91,5 °C (181,7 K; −132,7 °F)
Điểm sôi 82 °C (355 K; 180 °F)
Độ hòa tan trong nướctan kèm phản ứng
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhnguồn oxy hóa, dễ nổ[1]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Dichlor heptoxide là oxide có công thức hóa học Cl2O7, tác dụng với nước tạo thành acid perchloric. Dichlor heptoxide ở nhiệt độ thường là một chất lỏng.

Tính chất

Dichlor heptoxide là Oxide acid, hydroxide của nó là acid perchloric. Dung dịch không màu này là một acid rất mạnh so với acid sunfuric và acid nitric, và cũng là một chất oxy hóa mạnh. Tính chất của Oxide acid đều thể hiện rõ nét ở Cl2O7 (tác dụng nhanh, mạnh và tỏa nhiều nhiệt khi tác dụng với oxide base, base, muối của các acid khác). Ví dụ:

Cl2O7 + CaO → Ca(ClO4)2
Cl2O7 + 2KOH → 2KClO4 + H2O
Cl2O7 + 2CH3COOK → 2KClO4 + 2CH3COOH

Điều chế

Dichlor heptoxide được điều chế bằng cách khử nước trong acid perchloric:

2HClO4 + P4O10 → Cl2O7 + H2P4O11

Ngoài ra, dichlor heptoxide còn được điều chế bằng cách nhiệt phân acid perchloric:

2HClO4 → Cl2O7 + H2O

Tham khảo

  1. ^ Holleman, Arnold F.; Wiberg, Egon (2001). Inorganic chemistry. Translated by Mary Eagleson, William Brewer. San Diego: Academic Press. tr. 464. ISBN 0-12-352651-5.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất chlor
Oxide
một số ion
  • ClN3
  • ClNO3
  • Cl2O
  • ClO
  • Cl2O2
  • Cl2O3
  • ClO2
  • Cl2O4
  • Cl2O5 (giả thuyết)
  • Cl2O6
  • Cl2O7
  • ClF
  • ClF3
  • ClF5
  • ClO2F
  • ClO3F
  • PSClF2
Acid
Muối
Hữu cơ
  • C6H5Cl
  • CH3Cl
  • CH2Cl2
  • CHCl3
  • CCl4
  • C2H4Cl2
  • C6H5SO2NClNa
  • CH3C6H4SO2NClNa
  • C6H6Cl6
  • C12H4Cl4O2
  • C2H3Cl3
  • C2H2Cl2
  • C2H3Cl
  • CHBr2Cl
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod
  • x
  • t
  • s
Số oxy hóa hỗn hợp
Số oxy hóa +1
Số oxy hóa +2
Số oxy hóa +3
Số oxy hóa +4
Số oxy hóa +5
Số oxy hóa +6
Số oxy hóa +7
Số oxy hóa +8
  • Osmi tetroxide (OsO4)
  • Rutheni tetroxide (RuO4)
  • Xenon tetroxide (XeO4)
  • Iridi tetroxide (IrO4)
  • Hassi tetroxide (HsO4)
Có liên quan
  • Oxocarbon
  • Suboxide
  • Oxyanion
  • Ozonide
Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s