Danh sách quốc gia không còn tồn tại

Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Danh sách này liệt kê các quốc gia không còn tồn tại hay được đổi tên, vì nhiều lý do khác nhau.

Các nước giải thể

Các quốc gia sau đây đứng trước nguy cơ giải thể và chia thành những nước mới.

  •  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland – Là một nước liên hợp bởi nhiều quốc gia, vương quốc Anh đang đứng trước nguy cơ “vỡ vụn”. Điển hình là sự vụ Scotland trưng cầu ý kiến tách khỏi Anh không thành vào năm 2014 với lý do gánh nặng kinh tế và việc họ phải trả khoản nợ công vô cớ cho Anh. Anh đang đối mặt với vấn đề tự “xé nhỏ” mình sau những bất ổn kinh tế. Đặc biệt sau khi Brexit nổ ra (việc Anh rút khỏi Liên minh Châu Âu) vào 2016 càng đẩy Anh vào lằn ranh suy tồn và dự đoán sẽ có cuộc trưng cầu lần hai của Scotland nhằm giành quyền độc lập với Anh và tìm cơ hội trở lại EU. Brexit đã thả “quả bom” gây phân rã Châu Âu cũng như hội nhập kinh tế giữa các nước nói chung và gây mất đoàn kết cho Anh nói riêng. Quá trình này sẽ còn tiếp diễn và báo động một nước Anh giải thể trong tương lai và tạo ra lãnh thổ 4 nước là Anh, Bắc Ireland, Scotland và Wales. Khi đó, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland sẽ giải thể vào năm 2026 hoặc 2040.

Các quốc gia sau đây đã giải thể và chia thành những nước mới.

Các nước đổi tên

Các tên nước sau đây đã thay đổi:

Châu Á

Châu Phi

Châu Âu

Châu Mỹ

  • Tân Connecticut (New Connecticut) – Chỉ tồn tại một thời gian ngắn năm 1777 rồi trở thành Cộng hoà Vermont (Vermont Republic).
  • Bolivia được đổi tên từ Cộng hòa thượng Peru nhằm tri ân nhà cách mạng Simon Bolivar.

Tham khảo

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ http://vtv.vn/video/ky-uc-viet-nam-tong-tuyen-cu-quoc-hoi-nam-1976-91171.htm
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Danh sách quốc gia xếp theo các chỉ tiêu thống kê
GDP (PPP)  • GDP (danh nghĩa)  • HDI  • Tăng trưởng GDP  • TDKT  • XK  • NK  • FDI  • CSB  • Dự trữ ngoại hối
Tên  •
Dân số  • Mật độ  • Diện tích  • Hệ số Gini  • Quân sự  • LHQ
Ly hôn  •
Tỷ suất sinh  • Tự sát  • Không tồn tại  • Không công nhận  • Tên người • Béo phì  • Hanh phúc  • Béo phì  • Chi phí y tế


Không còn nữa

Lịch sử theo quốc gia

Xem thêm

 Gran Colombia