DSP-2230

DSP-2230
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngBy mouth
Các định danh
Tên IUPAC
  • (2S)-2-[[[3-cyclobutyl-5-(3,4,5-trifluorophenoxy)-3H-imidazo[4,5-b]pyridin-2-yl]methyl]amino]propanamide
Số đăng ký CAS
  • 1233231-30-5
ChEMBL
  • CHEMBL3545012
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC20H20F3N5O2
Khối lượng phân tử419.408 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • FC1=CC(OC2=CC=C(N=C3CN([C@@H](C(N([H])[H])=O)C)[H])C(N3C4CCC4)=N2)=CC(F)=C1F
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C20H20F3N5O2/c1-10(19(24)29)25-9-16-26-15-5-6-17(27-20(15)28(16)11-3-2-4-11)30-12-7-13(21)18(23)14(22)8-12/h5-8,10-11,25H,2-4,9H2,1H3,(H2,24,29)/t10-/m1/s1
  • Key:HHXCJIMPEJSJTG-SNVBAGLBSA-N

DSP-2230 là một thuốc chẹn kênh natri điện áp chọn lọc phân tử nhỏ Nav1.7 và Nav1.8 đang được phát triển bởi Dainippon Sumitomo Pharma để điều trị đau thần kinh.[1][2] Kể từ tháng 6 năm 2014, đó là trong các thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I/giai đoạn II.[1][2]

Xem thêm

  • Danh sách thuốc giảm đau điều tra

Tham khảo

  1. ^ a b Martz, Lauren (2014). “Nav-i-gating antibodies for pain”. Science-Business eXchange. 7 (23). doi:10.1038/scibx.2014.662. ISSN 1945-3477.
  2. ^ a b Bagal, Sharan K.; Chapman, Mark L.; Marron, Brian E.; Prime, Rebecca; Ian Storer, R.; Swain, Nigel A. (2014). “Recent progress in sodium channel modulators for pain”. Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters. 24 (16): 3690–9. doi:10.1016/j.bmcl.2014.06.038. ISSN 0960-894X. PMID 25060923.