Curcuma longispica

Curcuma longispica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Zingiberoideae
Tông (tribus)Zingibereae
Chi (genus)Curcuma
Loài (species)C. longispica
Danh pháp hai phần
Curcuma longispica
Valeton, 1918[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Curcuma longi-spica Valeton, 1918 orth. var.

Curcuma longispica là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.[1][2] Mẫu định danh: B. Branderhorst 234.[1]

Từ nguyên

Tính từ định danh longispica hay longi-spica bao gồm tính từ Latinh longus (giống cái: longa, giống trung: longum, sở hữu cách: longi) nghĩa là "dài" + danh từ Latinh spica nghĩa là "tai, bông [thóc, lúa], đầu" khi nói về bông thóc/lúa hoặc ngũ cốc họ Hòa thảo. Ở đây nó có nghĩa là cành hoa dạng bông thóc dài.

Phân bố

Loài này có tại Daedalin, tỉnh Papua, tây nam đảo New Guinea, Indonesia.[1][3] Loài này sinh sống trong rừng.[1]

Mô tả

Tương tự như Curcuma zedoaria, nhưng nhiều lá bắc hơn (40 trở lên). Cuống lá 15 cm, có lông tơ nhỏ mịn. Đáy 4 vảy dần lớn lên thành tổng bao. Bẹ lá dài 20 cm có lông tơ nhỏ mịn, không cuống. Phiến lá hình mác, dài 15–20 cm. Cành hoa bông thóc 22 × 6 cm. Lá bắc hoa nhiều, thuôn tròn, tù. Lá bắc mào hình elip, tù, không mấu nhọn.[1]

Chú thích

  1. ^ a b c d e f Valeton Th., 1918. New notes on the Zingiberaceae of Java and Malaya. Part I. Curcuma longi-spica. Bulletin du Jardin Botanique de Buitenzorg ser. 2(27): 81.
  2. ^ The Plant List (2010). “Curcuma longispica. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ Curcuma longispica trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 3-3-2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q15326546
  • Wikispecies: Curcuma longispica
  • EoL: 1122308
  • GBIF: 2757573
  • IPNI: 872378-1
  • Plant List: kew-235251
  • Plazi: D846BEE3-31C6-F8E8-C117-F4438E101739
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:872378-1
  • Tropicos: 100174901
  • WCSP: 235251
  • ZooBank: 139434E9-E695-4A97-9C3C-733347D4D7B9


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tông thực vật Zingibereae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s