Curcuma ferruginea

Curcuma ferruginea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Zingiberoideae
Tông (tribus)Zingibereae
Chi (genus)Curcuma
Loài (species)C. ferruginea
Danh pháp hai phần
Curcuma ferruginea
Roxb., 1810[1]

Curcuma ferruginea là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được William Roxburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[1][2]

Từ nguyên

Tính từ định danh ferruginea là từ tiếng Latinh (giống đực: ferrugineus, giống cái: ferruginea, giống trung: ferrugineum), nghĩa là màu gỉ sắt hay vị sắt. Ở đây là nói tới màu nâu đỏ gỉ sắt của bẹ cán hoa và lá.[1]

Phân bố

Loài này có tại khu vực Bengal, tại đông bắc Ấn Độ, Bangladesh và Myanmar.[3]

Mô tả

Cây cao khoảng 4 ft (1,2 m). Thân hành và củ chân vịt nhiều, ruột màu vàng nhạt, rất thơm. Bẹ của cán hoa và lá màu nâu đỏ rỉ sắt, với ánh đỏ nhạt xuôi xuống đoạn giữa của mặt trên lá, rõ nét khi lá non, đặc biệt rõ ở những lá đầu mùa. Lá hình mác rộng, nhẵn nhụi. Ra hoa tháng 4-5. Hoa to, ít, viền ngoài màu ánh đỏ, bên trong vàng sẫm. Lá bắc của phần sinh sản của cành hoa bông thóc có màu nâu đỏ rỉ sắt; lá bắc mào ít, màu đỏ thắm.[1]

Chú thích

  1. ^ a b c d Roxburgh W., 1810. Descriptions of several of the Monandrous Plants of India, belonging to the natural order called Scitamineae by Linnaeus, Cannae by Jussieu and Drimyrhizae by Ventenat: Curcuma ferruginea. Asiatic Researches, or Transactions of the Society 11: 336.
  2. ^ The Plant List (2010). “Curcuma ferruginea. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ Curcuma ferruginea trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày ngày 28 tháng 2 năm 2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q15326632
  • Wikispecies: Curcuma ferruginea
  • BOLD: 670882
  • EoL: 1122325
  • GBIF: 2757658
  • IPNI: 796442-1
  • NCBI: 1288840
  • Plant List: kew-235222
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:796442-1
  • Tropicos: 100174873
  • WCSP: 235222


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tông thực vật Zingibereae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s