Court-Saint-Étienne

Court-Saint-Étienne
—  Đô thị  —
Hiệu kỳ của Court-Saint-Étienne
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Court-Saint-Étienne
Huy hiệu
Vị trí của Court-Saint-Étienne
Court-Saint-Étienne trên bản đồ Bỉ
Court-Saint-Étienne
Court-Saint-Étienne
Vị trí tại Bỉ
The municipality of Court-Saint-Étienne in Walloon Brabant
Quốc giaBỉ
Cộng đồngCộng đồng Pháp ngữ
Vùng Wallonie
TỉnhWalloon Brabant
Quận hành chínhNivelles
Thủ phủCourt-Saint-Étienne sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngMichaël Goblet d'Alviella (MR)
 • Đảng chính phủMR, cdH
Dân số (2018-01-01)[1]
 • Tổng cộng10.500
Múi giờUTC+1 sửa dữ liệu
Mã bưu chính1490
Mã vùng010
Thành phố kết nghĩaVaujours sửa dữ liệu
Trang webwww.court-st-etienne.be

Court-Saint-Étiennelà một đô thị ở tỉnh Walloon Brabant. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 Court-Saint-Étienne có dân số 9.408 người. Tổng diện tích là 26,64 km² với mật độ dân số là 353 người trên mỗi km².

  • x
  • t
  • s
Các đô thị ở tỉnh Walloon Brabant, vùng Walloon, Bỉ
Nivelles
Beauvechain · Braine-l'Alleud · Braine-le-Château · Chastre · Chaumont-Gistoux · Court-Saint-Étienne · Genappe · Grez-Doiceau · Hélécine · Incourt · Ittre · Jodoigne · La Hulpe · Lasne · Mont-Saint-Guibert · Nivelles · Orp-Jauche · Ottignies-Louvain-la-Neuve · Perwez · Ramillies · Rebecq · Rixensart · Tubize · Villers-la-Ville · Walhain · Waterloo · Wavre

Tham khảo

  1. ^ “Wettelijke Bevolking per gemeente op 1 januari 2018”. Truy cập 9 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s