Cirsium

Cirsium
Cirsium arvense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Cirsium
Mill.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Cephalonoplos (Neck. ex DC.) Fourr.
  • Onotrophe Cass.
  • Lophiolepis (Cass.) Cass.
  • Eriolepis Cass.
  • Acarna Hill
  • Breea Less.
  • Cephalanophlos Fourr.
  • Erythrolaena Sweet
  • Cnicus L.
  • Cephalanoplos Neck.
  • Epitrachys (DC. ex Duby) K.Koch
  • Hemisteptia Bunge
  • Echenais Cass.
  • Orthocentron (Cass.) Cass.

Cirsium là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae),[2] còn gọi là các loài kế.

Các loài

Hybrids
  • Cirsium × canalense
  • Cirsium × crassum
  • Cirsium × erosum
  • Cirsium × iowense
  • Cirsium × vancouverense

Chú thích

  1. ^ Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist Lưu trữ 2014-11-14 tại Archive.today
  2. ^ The Plant List (2010). “Cirsium. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài


Bài viết tông cúc Cardueae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s