Chi Mao lương

Chi Mao lương
Hoa của Eschscholtz (Ranunculus eschscholtzii)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ranunculales
Họ (familia)Ranunculaceae
Chi (genus)Ranunculus
L., 1753

Chi Mao lương, tên khoa học Ranunculus,[1] là một chi lớn của 500 loài[2] thực vật có hoa trong họ Mao lương.

Ranunculus repens là loài mao lương phổ biến rộng rãi trẻn các khu vườn ở Bắc Âu, sở hữu bộ rễ cứng rắn. Hai mao lương khác cũng phổ biến đó là Ranunculus bulbosusRanunculus acris. Thông thường, mao lương nở sớm nhất vào mùa xuân, và nở liên tục suốt cả mùa hè.

Độc tính

Mao lương là một loài có độc, khi còn tươi ăn vào có thể gây ra một số triệu chứng như phồng rộp ở vùng miệng, niêm mạc và đường tiêu hoá. Ngoài ra cũng gây tiêu chảy ra máu, đau bụng và chảy nước bọt liên tục. Trong chăn nuôi, độc tính này gây bỏng rát và phát ban tạm thời ở động vật.[3]

Tham khảo

  1. ^ Sunset Western Garden Book. 1995. tr. 606–607.
  2. ^ Hörandl, Elvira; Emadzade, Khatere (2012). “Evolutionary classification: A case study on the diverse plant genus Ranunculus L. (Ranunculaceae)”. Perspectives in Plant Ecology, Evolution and Systematics. 14 (2): 310–324. doi:10.1016/j.ppees.2012.04.001.
  3. ^ Ranunculus”. Botanical Dermatology Database. Truy cập 27 tháng 2 năm 2020.

Liên kết ngoài

  • “Ranunculus” . Encyclopædia Britannica. 22 (ấn bản 11). 1911.
  • Tổng hợp thông tin về chi Mao lương Lưu trữ 2016-02-16 tại Wayback Machine
  • Trang chính của chi Mao lương
  • The Flower (Ranunculus) Fields of Carlsbad, CA
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q146130
  • Wikispecies: Ranunculus
  • APDB: 194285
  • APNI: 93224
  • BioLib: 38386
  • BOLD: 121196
  • EoL: 37662
  • EPPO: 1RANG
  • FloraBase: 21436
  • FNA: 127971
  • FoAO2: Ranunculus
  • FoC: 127971
  • Fossilworks: 331065
  • GBIF: 3033294
  • GRIN: 10248
  • iNaturalist: 48230
  • IPNI: 30002060-2
  • IRMNG: 1256294
  • ITIS: 18558
  • NBN: NHMSYS0000462231
  • NCBI: 3445
  • NZOR: 72252b5a-8169-45a1-b887-53437cfbc764
  • Plantarium: 44280
  • PLANTS: RANUN
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:30002060-2
  • Tropicos: 40022595
  • VASCAN: 1610
  • VicFlora: 1e2b993b-1a98-4e75-99d6-3e86dd1227ae
  • WoRMS: 416215


Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề tông mao lương Ranunculeae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s