Charles Dupuy

Charles Dupuy
Thủ tướng thứ 47 của Pháp
Nhiệm kỳ
4 tháng 4 năm 1893 – 3 tháng 12 năm 1893
Tổng thốngMarie François Sadi Carnot
Tiền nhiệmAlexandre Ribot
Kế nhiệmJean Casimir-Perier
Nhiệm kỳ
30 tháng 5 năm 1894 – 26 tháng 1 năm 1895
Tổng thốngMarie François Sadi Carnot
Bản thân (quyền)
Jean Casimir-Perier
Bản thân (quyền)
Félix Faure
Tiền nhiệmJean Casimir-Perier
Kế nhiệmAlexandre Ribot
Nhiệm kỳ
1 tháng 11 năm 1898 – 22 tháng 6 năm 1899
Tổng thốngFélix Faure
Bản thân (quyền)
Émile Loubet
Tiền nhiệmHenri Brisson
Kế nhiệmPierre Waldeck-Rousseau
Tổng thống Cộng hoà Pháp
(Quyền)
Nhiệm kỳ
25 tháng 6 – 27 tháng 6 năm 1894
Tiền nhiệmMarie François Sadi Carnot
Kế nhiệmJean Casimir-Perier
Nhiệm kỳ
16 tháng 1 – 17 tháng 1 năm 1895
Tiền nhiệmJean Casimir-Perier
Kế nhiệmFélix Faure
Nhiệm kỳ
16 tháng 2 – 18 tháng 2 năm 1899
Tiền nhiệmFélix Faure
Kế nhiệmÉmile Loubet
Thông tin cá nhân
Sinh5 tháng 11 năm 1851
Le Puy-en-Velay, Đệ nhị Cộng hoà Pháp
Mất23 tháng 7 năm 1923 (71 tuổi)
Ille-sur-Têt, Đệ tam Cộng hoà Pháp
Đảng chính trịKhông có

Charles Alexandre Dupuy (tiếng Pháp: [ʃaʁl dypɥi]; 5 tháng 11 năm 1851 – 23 tháng 7 năm 1923) và chính trị gia người Pháp, và ba lần làm Thủ tướng.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Tái lập
Talleyrand • Richelieu • Dessolles • Decazes • Richelieu • Villèle • Martignac • Polignac
Quân chủ tháng Bảy
Victor de Broglie • Laffitte • Perier • Soult • Gérard • Maret • Mortier • Victor de Broglie • Thiers • Molé • Soult • Thiers • Soult • Guizot • Molé
Đệ Nhị Cộng hoà
Dupont de l'Eure • Arago • Cavaignac • Barrot • Hautpoul • Faucher
Đệ Nhị Đế chế
Ollivier • Cousin-Montauban
Đứt quãng
Đệ Tam Cộng hoà
Dufaure • Albert de Broglie • Cissey • Buffet • Dufaure • Simon • Albert de Broglie • Rochebouët • Dufaure • Waddington • Freycinet • Ferry • Gambetta • Freycinet • Duclerc • Fallières • Ferry • Brisson • Freycinet • Goblet • Rouvier • Floquet • Tirard • Freycinet • Loubet • Ribot • Dupuy • Casimir-Perier • Dupuy • Ribot • Bourgeois • Méline • Brisson • Dupuy • Waldeck-Rousseau • Combes • Rouvier • Sarrien • Clemenceau • Briand • Monis • Caillaux • Poincaré • Briand • Barthou • Doumergue • Ribot • Viviani • Briand • Ribot • Painlevé • Clemenceau • Millerand • Leygues • Briand • Poincaré • François-Marsal • Herriot • Painlevé • Briand • Herriot • Poincaré • Briand • Tardieu • Chautemps • Tardieu • Steeg • Laval • Tardieu • Herriot • Paul-Boncour • Daladier • Sarraut • Chautemps • Daladier • Doumergue • Flandin • Bouisson • Laval • Sarraut • Blum • Chautemps • Blum • Daladier • Reynaud • Pétain
Vichy Pháp
Pétain • Laval
Chính phủ Lâm thời
de Gaulle • Gouin • Bidault • Auriol • Blum
Đệ Tứ Cộng hoà
Ramadier • Schuman • Marie • Schuman • Queuille • Bidault • Queuille • Pleven • Queuille • Pleven • Faure • Pinay • Mayer • Laniel • Mendès France • Faure • Mollet • Bourgès-Maunoury • Gaillard • Pflimlin • de Gaulle
Đệ Ngũ Cộng hoà
Debré • Pompidou • Couve de Murville • Chaban-Delmas • Messmer • Chirac • Barre • Mauroy • Fabius • Chirac • Rocard • Cresson • Bérégovoy • Balladur • Juppé • Jospin • Raffarin • de Villepin • Fillon • Ayrault • Valls • Cazeneuve • Philippe • Castex • Borne • Attal
In nghiêng người tạm giữ chức