Chūō Shinkansen

Chūō Shinkansen
Một tàu maglev seri L0 đang thử nghiệm trên tuyến điệm từ Yamanashi Maglev
Thông tin chung
KiểuMaglev
Hệ thốngSCMaglev
Tình trạngĐang xây dựng
Ga đầuTokyo
Ga cuốiShin-Osaka
Nhà ga9
Hoạt động
Sở hữuJR Central
Thế hệ tàuL0 Series
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến286 km (178 mi)(Tokyo-Nagoya)
Tốc độ505 km/h (315 mph)*
Bản đồ hành trình

Chuo Shinkansen (中央新幹線 (Trung ương tân cán tuyến), Chūō Shinkansen?) là một tuyến tàu đệm từ đang được xây dựng của Nhật Bản nối Tokyo với Nagoya, và có kế hoạch nối tiếp tới Osaka. Hành trình dự kiến ban đầu của tuyến này giữa các ga Shinagawa ở Tokyo và ga Nagoya ở Nagoya, với các nhà ga khác trên tuyến ở Sagamihara (Kanagawa), Kofu (Yamanashi), và Nakatsugawa, Gifu, cũng như các vị trí chưa xác định ở Nagano.[1] Tuyến này được trông đợi rút ngắn hành trình từ Tokyo đến Nagoya còn 40 phút; Tokyo và Osaka còn 67 phút với vận tốc tối đa 505 km/h (314 mph).[2] Khoảng 90% đoạn đường 286 kilômét (178 mi) trong tuyến sẽ được xây ngầm hoặc qua các hầm.[3]

Chính phủ Nhật Bản cho phép tiến hành xây dựng ngày 27 tháng 5 năm 2011. Công việc thi công tuyến này dự kiến tiêu tốn hơn 9.000 tỉ Yên bắt đầu năm 2014.[4] JR Central dự kiến đưa vào vận hành giữa Tokyo và Nagoya năm 2027, đoạn Nagoya-Osaka sẽ được hoàn thành năm 2037.[5] JR Central đang xem xét giới thiệu dịch vụ này tại ga mới ở Kōfu nhân dịp Thế vận hội Mùa hè 2020 để du khách trải nghiệm đoạn qua núi Yamanashi.[6]

Tham khảo

  1. ^ “中央新幹線(東京都・名古屋市間)計画段階環境配慮書の公表について” (PDF). Central Japan Railway Company. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ Kyodo News, "JR Tokai to list sites for maglev stations in June", The Japan Times, ngày 2 tháng 6 năm 2011, p. 9.
  3. ^ Smith, Kevin (ngày 18 tháng 12 năm 2014). “JR Central starts construction on Chuo maglev”. International Railway Journal. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015. Major construction on the 286km line, 90% of which will be underground or through tunnels, is set to begin in 2015 and the project is due to be completed in 2027.
  4. ^ “Chuo maglev project endorsed”. Railway Gazette International. ngày 27 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2015.
  5. ^ 'Chuo Shinkansen: Tokyo to Osaka by Maglev'”. JRailPass. ngày 12 tháng 3 năm 2021.
  6. ^ “リニア山梨県駅、東京五輪前に 体験乗車に道 JR東海が検討”. 日本経済新聞. ngày 14 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.

Liên kết ngoài

  • JR Central information about the Chuo Shinkansen
  • JR Central's website for the Linear-Express service (tiếng Nhật)
  • Linear Chuo Express (tiếng Nhật)
  • x
  • t
  • s
Các tuyến
Các tuyến SCMaglev (505 km/h)
  • Chuo (2027)
Các tuyến chính (300-320 km/h)
  •  Sanyō 
  •  Tohoku 
Các tuyến chính (260-285 km/h)
  •  Tōkaidō 
  •  Joetsu 
  •  Hokuriku 
  •  Kyushu 
  •  Nishi Kyushu 
  •  Hokkaido 
Mini-shinkansen (130 km/h)
  •  Yamagata 
  •  Akita 
Conventional lines
  • Hakata-Minami Line
  • Gala-Yuzawa Line
Các tuyến đang xây dựng
Các tuyến dự kiến
Các tuyến bị hủy
  • Narita
Tuyến ray khổ hẹp (200+ km/h)
  • Super Tokkyū
Tên dịch vụ
Nhanh
  • Nozomi
  • Hayabusa
  • Mizuho
  • Kagayaki
Có giới hạn điểm dừng
  • Hikari
  • Hikari Rail Star
  • Sakura
  • Hakutaka
  • Toki
  • Yamabiko
Dừng ở tất cả các trạm
  • Kodama
  • Hayate
  • Nasuno
  • Tsubame
  • Tanigawa
  • Asama
  • Tsurugi
  • Kamome
Mini-shinkansen
  • Tsubasa
  • Komachi
Ngưng hoạt động
  • Aoba
  • Asahi
  • Genbi Shinkansen
  • Toreiyu
Kiểu tàu
Đang hoạt động
  • 500
  • 700
  • N700/ N700A
  • N700S
  • 800
  • E2
  • E3
  • E5/H5
  • E6
  • E7/W7
Đang chế tạo
Retired
  • 0
  • 100
  • 200
  • 300
  • 400
  • E1
  • E4
Xuất khẩu
  • Đài LoanTHSR
    • 700T
    • N700S
  • Trung QuốcCRH
    • CRH2A
    • CRH2B
  • Hoa KỳTexas Central
    • N700S
  • Ấn ĐộNHSRCL
    • E5
Thử nghiệm
  • Class 1000
  • Class 951
  • Class 961
  • Class 962
  • Doctor Yellow
  • WIN350
  • STAR21
  • 300X
  • Fastech 360
  • Gauge Change Train
  • MLX-01
  • ALFA-X
Công ty vận hành
Hiện tại
  • JR Hokkaido
  • JR East
  • JR Central
  • JR West
  • JR Kyushu
Trước đây
Nhà xây dựng và chủ sở hữu
Hiện tại
  • Japan Railway Construction, Transport and Technology Agency (JRTT)
  • JR East
  • JR Central
  • JR West
Trước đây
Con người
  • Hideo Shima
  • Shinji Sogō
  • Giao thông Nhật Bản: Tokyo
  • Osaka
  • Nagoya
  • Fukuoka
  • Hakone Fuji Izu
  • Hokkaido
  • Toyama
  • Okayama
  • Shikoku
  • Sendai
  • Hiroden
  • Metro systems
  • Shinkansen
  • trams (list)
  • aerial lifts (list)
  • x
  • t
  • s
Các công nghệ
  • Linear induction motor
  • Magnetic levitation
  • Electromagnetic suspension (EMS)
  • Electrodynamic suspension (EDS)
  • Inductrack
  • People mover
  • Magnetic bearing
  • Động cơ servo
  • Launch loop
  • Eddy current brake
  • Aerobraking
  • Lift-to-drag ratio
  • Vactrain
  • StarTram
Vận chuyển
  • High Speed Surface Transport
  • Linimo
  • SCMaglev (Chūō Shinkansen)
  • L0 Series
  • M-Bahn
  • Transrapid
  • Daejon Expo Maglev
  • Tàu đệm từ sân bay Incheon
  • Line S1, BCR
  • Shanghai Maglev Train
  • UK Ultraspeed
  • California–Nevada Interstate Maglev
  • Shanghai–Hangzhou Maglev Line
  • Leningrad MagLev System
Các vụ tai nạn
  • Lathen train collision
Các đề xuất được in nghiêng