Chính sách thị thực của Úc

Dấu nhập và xuất cảnh.

Chính sách thị thực Úc liên quan tới những yêu cầu mà một người nước ngoài muốn vào Úc phải đạt được để xin thị thực, đó là giấy phép để du lịch, nhập cảnh và ở lại quốc gia này.[1] Quy tắc thị thực được đưa ra trong Luật Di cư 1958Luật nhập cư, được đưa ra bởi Cục Nhập cư và Bảo vệ Biên giới.

Bản đồ chính sách thị thực

  Úc
  Thị thực loại đặc biệt
  eVisitor
  Giấy phép du hành điện tử
  Cần xin thị thực

Thị thực điện tử

eVisitor và giấy phép du hành điện tử (ETA) là hai cách nhập cảnh Úc áp dụng với người sở hữu những loại hộ chiếu khác nhau. Được ra mặt năm 1996 nhằm thay thế việc xin thị thực, thị thực có thể xin được trực tuyến, hoặc (đối với ETA) qua các đại lý du lịch, hãng hàng không, chuyên gia cung cấp dịch vụ hoặc cơ quan thị thực Úc. Thị thực du lịch điện tử (loại 600) được xử lý bởi cơ quan và lãnh sự quán Úc ở ngoài Úc, và công dân của hầu hết các quốc gia trên thế giới có thể xin trực tuyến. Thị thực có thể được cấp trong vòng vài phút nếu quãng thời gian ở lại là 3 tháng hoặc ít hơn và không cần thêm thông tin hay kiểm tra gì. Trong các trường hợp khác, đơn xin sẽ được xử lý bởi nhân viên.[2]

Từ chối nhập cảnh

Nhập cảnh và quá cảnh bị từ chối với công dân của  Somalia, kể cả nếu họ không rời máy bay và sẽ bay tiếp bằng máy bay đó.

SmartGate

SmartGate là một hệ thống xử lý tự động tại biên giới được đưa ra bởi Dịch vụ Hải quan và Bảo vệ Biên giới Úc và Dịch vụ Hải quan New Zealand. SmartGate được áp dụng với người sở hữu hộ chiếu điện tử được cấp bởi những quốc gia và vùng lãnh thổ sau nếu họ từ 16 tuổi trở lên:[3]

  • Úc Úc (bao gồm những người từ 10 đến 15 tuổi miễn là họ đi cùng ít nhất 2 người lớn)
  • Canada Canada
  • Trung Quốc Trung Quốc
  • Pháp Pháp
  • Hồng Kông Hồng Kông
  • Cộng hòa Ireland Ireland
  • Nhật Bản Nhật Bản
  • Hàn Quốc Hàn Quốc
  • Ma Cao Ma Cao
  • New Zealand New Zealand
  • Singapore Singapore
  • Thụy Điển Thụy Điển
  • Thụy Sĩ Thụy Sĩ
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[4]
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
  • Hoa Kỳ Hoa Kỳ

Thẻ đi lại doanh nhân APEC

Người sở hữu hộ chiếu được cấp bởi các quốc gia sau mà có Thẻ đi lại doanh nhân APEC (ABTC) có mã "AUS" ở mặt sau có thể đi công tác tại Úc không cần thị thực lên đến 90 ngày.[5]

ABTC được cấp cho công dân của:[6]

Ở lại khi thị thực quá hạn

Người không phải công dân Úc mà ở lại Úc khi thị thực của họ đã hết hạn được nguồn chính thức của chính phủ Úc là khoảng 50.000. đây là số lượng nhập cư không giấy tờ chính thức trong khoảng 25 năm và được đánh giá là thấp. Các nguồn khác tính là lên đến 100.000, nhưng không có nghiên cứu chi tiết nào được thực hiện để đánh giá con số rất cao này.

Chính phủ tính "Tỉ lệ không xuất cảnh" của người nhập cảnh bằng thị thực du lịch được cấp bên ngoài Úc, nhưng không xuất cảnh trước ngày thị thực hết hạn.[7]

Công dân 2010-11 2011-12 2012-13
Afghanistan 18,23 19.02 8.06
Albania 5,86 7.14 3.76
Algeria 1,03 0.91 0.82
Andorra1 3 6.79 0.00 0,00
Angola 0,00 0,00 0,00
Antigua và Barbuda 0,00 0,00 0,00
Argentina 0,66 0,53 0,47
Armenia 3,80 1,63 4,84
Austria1 3 0,44 0,45 0,34
Azerbaijan 0,00 0,94 0,81
Bahamas 1,82 1,47 1,96
Bahrain 4,95 6,19 5,23
Bangladesh 1,60 1,15 2,09
Barbados 0,00 0,00 0,00
Belarus 0,71 0,25 0,48
Belgium1 3 0,45 0,53 0,34
Belize 0,00 0,00 2,86
Benin 5,88 10,53 0,00
Bermuda 0,00 0,00 12,50
Bhutan 0,76 1,50 2,42
Bolivia 0,79 5,17 2,37
Bosnia-Herzegovina 0,98 0,85 1,27
Botswana 1,48 1,53 1,32
BPP 0,00 N/A4 0,00
Brazil 0,91 0,65 0,87
Brunei Darussalam2 3 0,74 0,35 0,62
Bulgaria1 3.73 3.97 4.61
Burkina Faso 4.18 0.00 0.00
Myanmar 2.62 1.54 1.60
Burundi 16.67 16.13 0.00
Campuchia 1.95 4.95 2.03
Cameroon 9.47 1.89 1.30
Canada2 3 0.88 0.92 0.66
Cape Verde 0.00 0.00 0.00
Quần đảo Cayman 0.00 0.00 N/A4
Cộng hòa Trung Phi N/A4 0.00 0.00
Chad 0.00 0.00 0.00
Chile 1.18 0.81 0.66
China, People's Republic of 0.39 0.32 0.29
Colombia 1.15 1.44 1.71
Comoros 0.00 0.00 0.00
Congo 0.00 3.28 5.26
Costa Rica 1.96 0.50 0.85
Cote d'Ivoire 1.96 0.00 0.00
Croatia1 0.48 0.98 2.19
Cuba 3.37 4.88 2.22
Síp1 1.28 2.00 2.28
Cộng hòa Séc1 0.77 0.85 0.85
Cộng hòa Dân chủ Congo 2.99 5.33 7.27
Đan Mạch1 3 0.36 0.47 0.26
Djibouti 0.00 16.67 0.00
Dominica 0.00 0.00 0.00
Cộng hòa Dominica 3.85 1.30 0.85
Ecuador 2.39 0.99 0.73
Ai Cập 6.37 9.23 15.20
El Salvador 6.01 3.67 1.17
Guinea Xích Đạo 0.00 0.00 0.00
Eritrea 28.89 10.51 15.91
Estonia1 2.66 3.89 3.87
Ethiopia 9.24 10.92 12.23
Fiji 2.34 2.09 1.60
Phần Lan1 3 0.40 0.52 0.36
Pháp1 3 0.52 0.58 0.43
Gabon 0.00 0.00 0.00
Gambia 0.00 0.00 0.00
Gruzia 4.55 15.89 10.45
Đức1 3 0.48 0.47 0.36
Ghana 3.57 3.46 4.03
Hy Lạp1 3 3.99 8.40 7.97
Grenada 0.00 0.00 0.00
Guatemala 1.13 1.39 4.20
Guinea 0.00 2.17 9.76
Guinea-Bissau 0.00 0.00 0.00
Guyana 4.57 3.05 4.11
Haiti 0.00 0.00 0.00
Hồng Kông2 3 0.57 0.72 0.65
Honduras 1.62 1.82 1.45
Hungary1 2.09 2.42 2.50
Iceland1 3 1.72 1.23 1.61
Ấn Độ 0.84 0.90 1.02
Indonesia 0.70 0.70 0.46
Iran 2.85 2.65 4.39
Iraq 8.79 6.46 7.60
Ireland1 3 1.39 1.28 1.27
Israel 1.02 0.70 0.41
Ý1 3 0.85 1.12 1.25
Jamaica 1.15 1.13 1.84
Nhật Bản2 3 0.19 0.23 0.16
Jordan 2.45 3.65 5.44
Kazakhstan 1.31 0.42 0.56
Kenya 0.62 1.34 1.03
Kiribati 1.97 1.60 1.50
Triều Tiên 0.00 0.00 0.00
Hàn Quốc2 3 0.89 1.02 1.02
Kosovo 0.00 7.84 0.00
Kuwait 0.21 0.73 0.87
Kyrgyzstan 5.17 1.01 0.00
Lào 2.15 2.66 2.48
Latvia1 5.14 2.65 3.61
Liban 3.13 2.84 6.62
Lesotho 0.00 0.00 0.00
Liberia 22.38 13.75 4.55
Libya 2.60 4.35 2.56
Liechtenstein1 3 0.00 0.00 0.00
Litva1 4.34 3.45 2.99
Luxembourg1 3 0.33 0.38 0.17
Ma Cao 1.03 1.13 0.29
Macedonia 1.93 1.17 2.97
Madagascar 0.00 1.72 0.00
Malawi 1.14 1.04 0.00
Malaysia2 3 1.05 1.58 1.01
Maldives 2.15 0.00 0.64
Mali 0.00 0.00 0.00
Malta1 3 2.09 1.24 1.61
Quần đảo Marshall 3.39 0.00 0.00
Mauritania 0.00 0.00 0.00
Mauritius 1.17 1.56 1.56
Mexico 0.85 0.78 0.77
Micronesia 0.00 7.93 1.95
Moldova 1.15 1.05 1.01
Monaco1 3 2.16 0.00 0.00
Mông Cổ 2.54 1.44 3.08
Montenegro 3.09 1.03 2.27
Morocco 3.40 0.49 1.91
Mozambique 0.97 1.42 0.51
Namibia 0.71 0.59 0.00
Nauru 0.97 0.68 0.55
Nepal 5.26 1.24 2.32
Hà Lan1 3 0.46 0.49 0.37
Antilles thuộc Hà Lan N/A4 0.00 N/A4
New Zealand 0.74 1.09 0.44
Nicaragua 7.41 2.83 11.11
Niger 0.00 0.00 0.00
Nigeria 3.70 4.42 4.40
Na Uy1 3 0.63 0.50 0.36
Oman 1.15 1.10 0.42
Pakistan 3.94 4.44 4.39
Palau 0.00 9.74 0.00
Palestinian Authority 10.84 4.22 13.18
Panama 1.34 0.74 0.00
Papua New Guinea 1.31 0.86 0.82
Paraguay 1.31 1.72 1.61
Peru 1.59 1.80 1.15
Philippines 1.50 1.91 2.00
Ba Lan1 1.76 1.60 1.75
Bồ Đào Nha1 3 1.68 2.22 2.29
Qatar 0.52 0.36 0.17
Romania1 4.03 4.01 4.77
Liên Bang Nga 0.47 0.61 0.48
Rwanda 2.78 0.00 8.33
Samoa 1.97 2.41 1.99
San Marino1 3 0.00 0.00 2.42
Sao Tome và Principe N/A4 0.00 N/A4
Ả Rập Xê Út 4.93 5.18 5.39
Senegal 2.94 0.00 2.56
Serbia 1.13 1.06 1.34
Serbia và Montenegro 0.00 0.00 0.00
Seychelles 1.38 1.55 1.34
Sierra Leone 0.00 5.34 4.63
Singapore2 3 0.32 0.33 0.26
Slovakia1 0.67 1.01 0.87
Slovenia1 0.60 0.66 0.82
Quần đẩo Solomon 1.59 1.63 1.19
Somalia 0.00 0.00 0.00
Nam Phi 0.91 0.72 0.65
Tây Ban Nha1 3 0.95 0.94 1.05
Sri Lanka 1.23 1.26 1.25
Không quốc tịch 5.11 4.31 5.79
Saint Kitts và Nevis 0.00 0.00 0.00
Saint Lucia 0.00 0.00 0.00
Saint Vincent và Grenadines 0.00 0.00 0.00
Sudan 4.06 2.34 4.96
Suriname 0.00 12.00 0.00
Swaziland 0.00 0.00 0.00
Thụy Điển1 3 0.61 0.61 0.60
Thụy Sĩ1 3 0.47 0.39 0.24
Syria 2.70 13.23 20.68
Tajikistan 0.00 0.00 0.00
Đài Loan3 0.58 0.72 0.73
Tanzania 0.69 0.19 0.79
Thái Lan 0.85 1.02 0.92
Đông Timor 0.59 1.53 2.76
Togo 0.00 0.00 8.33
Tonga 3.54 5.60 2.88
Trinidad và Tobago 0.95 0.31 1.04
Tunisia 1.44 0.88 0.83
Thổ Nhĩ Kỳ 1.80 1.15 1.55
Turkmenistan 6.25 0.00 0.00
Tuvalu 1.26 0.64 0.40
Uganda 4.16 2.95 1.92
Ukraine 1.40 2.08 1.32
UN Convention Refugee 9.19 4.40 2.63
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 0.31 0.38 0.34
Anh Quốc1 3 0.68 0.69 0.58
UN Agency 2.78 1.08 0.00
United Nations Organisation 0.00 0.97 0.00
Hoa Kỳ2 3 0.74 0.73 0.51
Uruguay 2.97 0.77 0.37
Uzbekistan 3.83 0.00 0.76
Vanuatu 0.91 1.17 0.85
Thành Vatican1 3 0.00 0.00 0.00
Venezuela 1.61 1.24 0.68
Việt Nam 1.99 1.18 1.44
Yemen 3,85 4,37 2,86
Yugoslavia 3,77 0,00 0,00
Zambia 1,61 1,77 0,42
Zimbabwe 3,12 2,02 2,79
Trung bình toàn cầu 0,74 0,79 0,69

1 - có thể dùng eVisitor
2 - có thể xin ETA trực tuyến
3 - chính thức được đánh giá là nguy cơ thấp[8]
4 - N/A nghĩa là không có lượt nhật cảnh nào được ghi lại đối với công dân nước này trong khoảng thời ian này

Trong tương lai

Năm 2014 Úc thông báo các quốc gia sẽ được đưa ra bàn bạc để mở rộng miễn thị thực gồm có các quốc gia Hội đồng Hợp tác vùng Vịnh countries.[9]

Thống kê du khách

Hầu hết du khách đến Úc đều đến từ các quốc gia sau:[10]

Quốc gia/Vùng lãnh thổ 2016 2015 2014 2013
 New Zealand 1.347.400 1.309.900 1.241.400 1,192,800
 Trung Quốc 1.199.100 1.023.600 839.500 708.900
 Vương quốc Anh 716.700 688.400 652.100 657.600
 Hoa Kỳ 711.400 609.900 553.000 501.100
 Singapore 439.600 395.800 372.100 339.800
 Nhật Bản 413.800 335.500 326.500 324.400
 Malaysia 387.700 338.800 324.500 278.100
 Hàn Quốc 284.600 230.100 204.100 197.500
 Ấn Độ 259.900 233.100 196.600 168.600
 Hồng Kông 249.300 219.700 201.600 183.500
Tổng 8.262.900 7.428.600 6.868.000 6.382.300

Bộ sưu tập con dấu trong lịch sử

  • Dấu thị thực và hộ chiếu
  • Dấu nhập cảnh Sân bay Melbourne - 1970
    Dấu nhập cảnh Sân bay Melbourne - 1970
  • Dấu nhập cảnh Sydney bằng tàu - 1968
    Dấu nhập cảnh Sydney bằng tàu - 1968
  • Dấu xuất cảnh Sân bay Sydney - 1990
    Dấu xuất cảnh Sân bay Sydney - 1990
  • Dấu nhập cảnh sân bay Brisbane - 1990
    Dấu nhập cảnh sân bay Brisbane - 1990
  • Dấu nhập cảnh sân bay Melbourne - 1982
    Dấu nhập cảnh sân bay Melbourne - 1982
  • Dấu nhập cảnh sân bay Melbourne - 1970
    Dấu nhập cảnh sân bay Melbourne - 1970

Xem thêm

  • flagCổng thông tin Úc
  • Yêu cầu thị thực đối với công dân Úc
  • Du lịch tại Úc

Tham khảo

  1. ^ s.29 Migration Act 1958
  2. ^ “Fact Sheet 53 – Australia's Entry System for Visitors”. Department of Immigration and Border Protection. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “Arrivals SmartGate”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ UAE nationals can use SmartGate at Australian airports
  5. ^ [1][liên kết hỏng]
  6. ^ “ABTC Summary”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ Modified Non-Return Rate Quarterly Report Ending at ngày 30 tháng 6 năm 2013
  8. ^ “Electronic Travel Authority (subclass 601) - Eligible passports”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
  9. ^ Australia mulls visa waiver for Gulf nationals
  10. ^ Visitors by country of residence

Liên kết ngoài

  • Department of Immigration & Border Protection
  • ETA:
    • Australian Government - Electronic Travel Authority
    • Department of Immigration & Border Protection - ETA (Visitor) (Subclass 601) Lưu trữ 2017-12-12 tại Wayback Machine
  • eVisitor:
    • Department of Immigration & Border Protection - eVisitor Lưu trữ 2017-12-10 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Châu Á
Đông
Đông Nam
(ASEAN)
Nam
Tây
Trung và Bắc
Châu Âu
Liên minh
châu Âu,
EFTA
Khác
Châu
Đại Dương
Châu Mỹ
Bắc
Caribe
Nam
Trung
Châu Phi
Bắc
Đông
Nam
Tây
Trung