Cerritos, California

Thành phố Cerritos
—  Thành phố  —
Ấn chương chính thức của Thành phố Cerritos
Ấn chương
Tên hiệu: "The Geographic Center of Southern California", "The Freeway City"
Khẩu hiệu: "A City With Vision", "Progress Through Commitment", "A History In Progress", "A Prestige Address"
vị trí của Cerritos in Los Angeles County, California
vị trí của Cerritos in Los Angeles County, California
Thành phố Cerritos trên bản đồ California
Thành phố Cerritos
Thành phố Cerritos
Location in California
Tọa độ: 33°52′6″B 118°4′3″T / 33,86833°B 118,0675°T / 33.86833; -118.06750
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangCalifornia
QuậnLos Angeles
Hợp nhất (city)ngày 24 tháng 4 năm 1956
Chính quyền
 • KiểuCharter City,
Hội đồng-Quản đốc
 • Thị trưởngCarol K. Chen
 • Mayor Pro TemJim Edwards
 • Hội đồngBruce W. Barrows
Joseph Cho
Mark Pulido
 • Quản đốcArt Gallucci
Diện tích[1]
 • Tổng cộng8,856 mi2 (22,937 km2)
 • Đất liền8,725 mi2 (22,598 km2)
 • Mặt nước0,131 mi2 (0,339 km2)  1.48%
Độ cao34 ft (14 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng49.041
 • Mật độ5,5/mi2 (2,1/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện90701, 90703
Mã điện thoại562
Trang webwww.cerritos.us

Cerritos là một thành phố tại quận Los Angeles, tiểu bang California, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng Đại Los Angeles. Thành phố thuộc Gateway Cities. Thành phố được lập ngày 24 tháng 4 năm 1956. Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 52.353 người, dân số theo điều tra năm 2010 là 49.041 người, diện tích là  km².[2]

Tham khảo

  1. ^ U.S. Census
  2. ^ “AMERICAN FACTFINDER” (Flash). US Census. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất