Centavo

Centavo
Doit Timór-Leste nian
Centavo do Timor-Leste
10 centavo.
Ngân hàng trung ươngĐông Timor
Sử dụng tại East Timor (lưu thông đồng thời với đô la Mỹ)
Neo vàoĐô la Mỹ (theo tỷ lệ 1:100)
Tiền kim loại1, 5, 10, 25 và 50 centavos
Tiền giấychưa phát hành 1
1 Đông Timor hiện sử dụng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức.

Centavo là đơn vị đếm dành cho các tiền kim loại do Nhà nước Đông Timor phát hành từ năm 2003 để bổ sung cho tiền giấy và tiền kim loại đô la Mỹ lưu thông chính thức tại Đông Timor. 1 centavo bằng 1 cent Mỹ. Hiện có các loại tiền kim loại mệnh giá 1, 5, 10, 25, 50 centavo có trang trí hình các loài thực vật và động vật đặc hữu của Đông Timor. Tiền do Xưởng đúc tiền Bồ Đào Nha đúc.

Đông Timor không phát hành tiền giấy. Tư liệu liên quan tới Tiền Đông Timor tại Wikimedia Commons

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến kinh tế học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các đơn vị tiền tệ của châu Á đang lưu thông
Đông Bắc Á
Đông Nam Á
Baht Thái · Centavo Đông Timor · Đô la Brunei · Đô la Singapore · Đồng Việt Nam · Kíp Lào · Kyat Myanmar · Riel Campuchia · Ringgit Malaysia · Rupiah Indonesia · Peso Philippines
Trung Á
Manat Turkmenistan · Som Kyrgyzstan · Som Uzbekistan · Somoni Tajikistan · Tenge Kazakhstan
Nam Á
Afghani Afghanistan · Ngultrum Bhutan · Rufiyaa Maldives · Rupee Ấn Độ · Rupee Nepal · Rupee Pakistan · Rupee Sri Lanka · Taka Bangladesh
Tây Nam Á
Dinar Bahrain · Dinar Iraq · Dinar Jordan · Dinar Kuwait · Dirham UAE · Dram Armenia · Lari Gruzia · Bảng Liban · Lira Syria · Manat Azerbaijan · Rial Iran · Rial Oman · Rial Yemen · Riyal Ả Rập Xê Út · Riyal Qatar · Sheqel mới (Israel) Không được công nhận: Apsar Abkhazia · Dram Artsakh (Nagorno-Karabakh)