Camarillo, California

City of Camarillo
—  Thành phố  —
Nhìn theo hướng đông nam qua Camarillo từ các đồi tây bắc vào cuối tháng 10
Nhìn theo hướng đông nam qua Camarillo từ các đồi tây bắc vào cuối tháng 10
Khẩu hiệu: "Las Personas son la Ciudad"
(tiếng Anh: "The People are the City")
Location in Ventura County and the state of California
Location in Ventura County and the state of California
City of Camarillo trên bản đồ Thế giới
City of Camarillo
City of Camarillo
Tọa độ: 34°13′32″B 119°1′56″T / 34,22556°B 119,03222°T / 34.22556; -119.03222
Quốc gia Hoa Kỳ
Tiểu bang California
QuậnVentura
Định cư1898
Hợp nhất (city)1964
Chính quyền
 • Quản đốcBruce Feng[1]
 • SenateTony Strickland (R)
 • AssemblyAudra Strickland (R)
 • U. S. CongressElton Gallegly (R)
 • Ventura County Board of SupervisorsKathy Long (D)
Diện tích[2]
 • Tổng cộng19,543 mi2 (50,617 km2)
 • Đất liền19,528 mi2 (50,577 km2)
 • Mặt nước0,015 mi2 (0,040 km2)  0.08%
Độ cao177 ft (54 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng65.201
 • Mật độ3,3/mi2 (1,3/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện93010-93012
Mã điện thoại805
Trang webci.camarillo.ca.us
Toàn cảng Camarillo nhìn về đông nam

Camarillo là một thành phố tại quận quận Ventura, tiểu bang California, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng Đại Los Angeles. Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 62.489 người, dân số theo điều tra năm 2010 là 65.201 người, diện tích là  km².

Tham khảo

  1. ^ City of Camarillo, City Manager, http://www.ci.camarillo.ca.us/main.aspx?q=6067&p=9979 Lưu trữ 2012-02-19 tại Wayback Machine
  2. ^ U.S. Census
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất