Cúp bóng đá châu Phi 1976
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Ethiopia |
Thời gian | 29 tháng 2 – 14 tháng 3 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 18 |
Số bàn thắng | 54 (3 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 1974 1978 → |
Cúp bóng đá châu Phi 1976 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ mười, được tổ chức tại Ethiopia. Số đội tham dự giải là 32, hơn giải trước đó 3 đội. Thể thức thi đấu vòng loại không đổi. Thể thức thi đấu vòng chung kết có thay đổi. Vòng bảng vòng chung kết như các giải trước gồm 8 đội chia làm 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Sự thay đổi ở vòng đấu tiếp theo: hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng tạo thành một bảng 4 đội đá vòng tròn một lượt, đội dẫn đầu đoạt chức vô địch. Maroc lần đầu tiên giành chức vô địch. Ethiopia trở thành đội chủ nhà đầu tiên bị loại ngay từ vòng bảng. Còn CHDC Congo trở thành đội đương kim vô địch thứ ba bị loại ngay từ vòng bảng (sau lần đầu tiên là vào năm 1970 cùng với Sudan 1972).
Vòng loại
Vòng loại của giải gồm 30 đội tham gia, chọn lấy 6 đội cùng với đương kim vô địch Zaire và chủ nhà Ethiopia tham dự vòng chung kết. Vòng loại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp sân nhà và sân khách, có áp dụng luật bàn thắng sân khách. Ở vòng sơ loại 12 đội bóng chia làm 6 cặp đấu, các đội thắng vào vòng loại thứ nhất. Ở vòng loại thứ nhất 24 đội chia làm 12 cặp đấu, chọn đội thắng vào vòng loại thứ hai. Vòng loại thứ hai 12 đội chia làm 6 cặp đấu, 6 đội thắng dự vòng chung kết.
Các đội không vượt qua vòng loại
Vòng sơ loại
Vòng loại thứ nhất
Vòng loại thứ hai
- in nghiêng: Đội bóng bỏ cuộc
Cầu thủ tham dự
Địa điểm
Addis Ababa | Dire Dawa | |
---|---|---|
Sân vận động Addis Ababa | Sân vận động Dire Dawa | |
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 18.000 | |
![]() | ![]() |
Vòng chung kết
Bảng A
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
Bảng B
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 5 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 |
Maroc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Faras ![]() Tazi ![]() Chebbak ![]() | Ojebode ![]() |
Vòng bảng chung kết
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 4 | +2 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 9 | −4 | 0 |
Guinée ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
N'jo Lea ![]() Sultan ![]() M. Sylla ![]() | Abdou ![]() El-Seyagui ![]() |
Nigeria ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Ilerika ![]() Lawal ![]() | El Khatib ![]() Khalil ![]() |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1976![]() Maroc Lần thứ nhất |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 4 bàn
N'jo Lea
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- phản lưới nhà
Ghanem Sultan (trong trận gặp
Guinée)
Đội hình toàn sao
Thủ môn
Mohammed Al-Hazaz
Hậu vệ
Mustapha "Chérif" Fetoui
Mustafa Younis
Chérif Souleymane
Djibril Diara
Tiền vệ
... Tolde
Farouk Gaafar
Haruna Ilerika
Kunle Awesu
Tiền đạo
Petit Sory
Ahmed Faras
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Chi tiết tại trang RSSSF