Berehove
Berehove Берегове | |
---|---|
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Berehove | |
Quốc gia | Ukraine |
Tỉnh (oblast) | Zakarpattia |
Raion | Đô thị |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 26.735 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu điện | 90200 |
Thành phố kết nghĩa | Satu Mare, Miercurea-Ciuc, Kecskemét, Hatvan |
Trang web | http://www.Berehove-adm.gov.ua/ |
Berehove (tiếng Ukraina: Берегове) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zakarpattia. Thành phố này có dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 26735 người.[1]
Khí hậu
Berehove có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).
Dữ liệu khí hậu của Berehove | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày, °C (°F) | −2.4 | −0.2 | 4.7 | 10.7 | 15.6 | 18.5 | 20.1 | 19.7 | 15.8 | 10.4 | 4.9 | 0.3 | 9,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 45 (1.77) | 38 (1.5) | 39 (1.54) | 46 (1.81) | 69 (2.72) | 86 (3.39) | 74 (2.91) | 68 (2.68) | 48 (1.89) | 44 (1.73) | 51 (2.01) | 58 (2.28) | 666 (26,22) |
Nguồn: Climate-Data.org[2] |
Thành phố kết nghĩa
Berehove kết nghĩa với:
Hình ảnh
- Một ngôi nhà Do Thái ở Berehove (nay là ngân hàng[5])
- Con đập ở Berehove vào năm 1900
- Biển báo giới hạn thành phố bằng tiếng Ukraina và tiếng Hungary
Tham khảo
- ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
- ^ “Climate: Berehove”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Miasta partnerskie na stronie Urzędu Miasta Przeworska” (bằng tiếng Ba Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Beregovo – Ucraina” (bằng tiếng Romania). www.satu-mare.ro. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Google Maps”.
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức (tiếng Ukraina)
- Trang web chính thức (tiếng Anh)
- Berehove trên Bách khoa toàn thư Ukraina
- Berehove - Shtetlink