BGL Luxembourg Open 2021
BGL Luxembourg Open 2021 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 11–19 tháng 9 | |||
Lần thứ | 25 | |||
Thể loại | WTA International | |||
Tiền thưởng | $250,000 | |||
Mặt sân | Cứng (trong nhà) | |||
Địa điểm | Kockelscheuer, Luxembourg | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn | ||||
![]() | ||||
Đôi | ||||
![]() ![]() | ||||
|
BGL BNP Paribas Luxembourg Open 2021 là một giải quần vợt nữ chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà được tài trợ bởi BNP Paribas. Đây là lần thứ 25 Giải quần vợt Luxembourg Mở rộng được tổ chức, và là một phần của WTA International trong WTA Tour 2021. Giải đấu diễn ra ở Kockelscheuer, Luxembourg từ ngày 11 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021.[1]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | 18 | 12 | 1 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi | 1 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/321 | Q2 | Q1 |
Đơn | €23,548 | €13,224 | €8,145 | €4,676 | €2,990 | €2,450 | €1,575 | €1,024 |
Đôi * | €8,306 | €4,838 | €3,064 | €1,854 | €1,412 | — | — | — |
1 Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/32
* mỗi đội
Nội dung đơn
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Belinda Bencic[2] | 12 | 1 |
![]() | Elise Mertens | 16 | 2 |
![]() | Jeļena Ostapenko | 30 | 3 |
![]() | Ekaterina Alexandrova | 34 | 4 |
![]() | Markéta Vondroušová | 38 | 5 |
![]() | Zhang Shuai | 49 | 6 |
![]() | Liudmila Samsonova | 52 | 7 |
![]() | Alizé Cornet | 56 | 8 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 30 tháng 8 năm 2021.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Anna-Lena Friedsam
Mandy Minella
Stefanie Vögele
Vượt qua vòng loại:
Jana Fett
Arianne Hartono
Ekaterina Makarova
Jule Niemeier
Lesia Tsurenko
Anastasia Zakharova
Rút lui
- Trước giải đấu
Clara Burel → thay thế bởi
Océane Dodin
Andrea Petkovic → thay thế bởi
Astra Sharma
Kateřina Siniaková → thay thế bởi
Aliaksandra Sasnovich
Nina Stojanović → thay thế bởi
Clara Tauson
Nội dung đôi
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Marie Bouzková | ![]() | Lucie Hradecká | 93 | 1 |
![]() | Sania Mirza | ![]() | Zhang Shuai | 150 | 2 |
![]() | Eri Hozumi | ![]() | Makoto Ninomiya | 162 | 3 |
![]() | Lidziya Marozava | ![]() | Andreea Mitu | 178 | 4 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 30 tháng 8 năm 2021.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Anna-Lena Friedsam /
Lena Papadakis
Mandy Minella /
Liudmila Samsonova
Bảo toàn thứ hạng:
Vitalia Diatchenko /
Yana Sizikova
Rút lui
- Trước giải đấu
Mona Barthel /
Kaitlyn Christian → thay thế bởi
Kaitlyn Christian /
Anna Karolína Schmiedlová
Nhà vô địch
Đơn
Clara Tauson đánh bại
Jeļena Ostapenko, 6–3, 4–6, 6–4
Đôi
Greet Minnen /
Alison Van Uytvanck đánh bại
Erin Routliffe /
Kimberley Zimmermann 6–3, 6–3
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức
Bản mẫu:Luxembourg Open tournaments