Bạc azide

Bạc azua
Tên khácBạc hydrazoat
Nhận dạng
Số CAS13863-88-2
PubChem61698
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ag+].[N-]=[N+]=[N-]

InChI
đầy đủ
  • 1/Ag.N3/c;1-3-2/q+1;-1
ChemSpider55601
Thuộc tính
Công thức phân tửAgN3
Khối lượng mol149,886 g/mol
Bề ngoàiChất rắn không màu
Khối lượng riêng4.42 g/cm³, thể rắn
Điểm nóng chảy 250 °C (523 K; 482 °F) (nổ)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong dung môi khác2,0×10-8 g/L
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểTrực thoi, oI16[1]
Nhóm không gianIbam, No 72
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhRất độc, có thể gây nổ
NFPA 704

0
3
4
 
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Bạc azua là một hợp chất vô cơcông thức hóa học AgN3. Nó là một chất rắn không màu được biết đến là chất nổ.

Cấu trúc và tính chất hóa học

Bạc azua có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch bạc nitrat phản ứng với natri azua.[2] Bạc azua sẽ cho kết tủa màu trắng dưới dạng chất rắn, chỉ còn lại natri nitrat trong dung dịch

AgNO3 (dd) + NaN3 (dd) → AgN3 (r) + NaNO3 (dd)
?
?
?
?

Tham khảo

  1. ^ Marr H.E. III., Stanford R.H. Jr. (1962). “The unit-cell dimensions of silver azide”. Acta Crystallographica. 15 (12): 1313–1314. doi:10.1107/S0365110X62003497.
  2. ^ Jacqueline Akhavan (2004). The chemistry of explosives (ấn bản 2). Royal Society of Chemistry. tr. 30–31. ISBN 0-85404-640-2.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất bạc
Bạc(0)
  • Ag(CO)3
Bạc(0,I)
  • Ag2F
  • Ag2Cl
  • Ag2Br
  • Ag2I
Bạc(I)
  • Ag2C2
  • Ag2C2O4
  • AgCNO
  • CH3COOAg
  • AgCF3SO3
  • AgC4H3N2NSO2C6H4NH2
  • AgC22H43O2
  • AgBH4
  • AgBF4
  • AgCN
  • Ag2CO3
  • Ag3N
  • AgN3
  • Ag2N2O2
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Ag(NH3)2NO3
  • Ag2O
  • AgOH
  • AgF
  • AgAlH4
  • AgAlO2
  • Ag2SiO3
  • Ag2Si2O5
  • Ag4SiO4
  • Ag6Si2O7
  • Ag2SiF6
  • Ag3PO4
  • Ag2HPO4
  • Ag4P2O7
  • AgPO3
  • AgPF6
  • Ag2S
  • Ag2S2O3
  • Ag2S2O4
  • Ag2S2O6
  • Ag2S2O7
  • Ag2SO3
  • Ag2SO4
  • AgHSO4
  • AgSCN
  • AgCl
  • AgClO
  • AgClO2
  • AgClO3
  • AgClO4
  • KAg(CN)2
  • Ag3VO4
  • Ag4V2O7
  • AgVO3
  • Ag2CrO4
  • Ag2Cr2O7
  • Ag2MnO4
  • AgMnO4
  • Ag4Fe(CN)6
  • Ag3Fe(CN)6
  • Ag2FeO4
  • AgGaH4
  • AgGaO2
  • Ag2GeO3
  • Ag2Ge2O5
  • Ag4GeO4
  • Ag6Ge2O7
  • Ag8Ge3O10
  • Ag2GeF6
  • Ag3AsO3
  • AgAsO2
  • Ag3AsO4
  • AgAsO3
  • AgAsF6
  • Ag2Se
  • Ag2SeO3
  • Ag2SeO4
  • AgSeCN
  • AgBr
  • AgBrO3
  • AgBrO4
  • RbAg4I5
  • AgNbO3
  • Ag2MoO4
  • Ag2Mo2O7
  • Ag2MoS4
  • AgTcO4
  • Ag3RuO4
  • Ag2RuO4
  • AgInO2
  • Ag2SnO3
  • Ag3SbO4
  • AgSbO3
  • AgSbF6
  • Ag2Te
  • Ag2TeO3
  • Ag2TeO4
  • AgI
  • AgIO3
  • AgIO4
  • Ag5IO6
  • AgTaO3
  • Ag2WO4
  • Ag2W2O7
  • Ag2WS4
  • AgReO4
  • AgTlO2
  • Ag2PbO2
  • Ag2PbO3
  • AgBiO3
  • Ag2UO4
  • Ag2U2O7
Bạc(I, II)
  • Ag3(SbF6)4
Bạc(I,III)
  • Ag4O4
Bạc(II)
  • Ag(NO3)2
  • AgO
  • AgF2
  • AgSO4
  • Ag(ClO4)2
  • AgGeF6
  • Ag(AsF6)2
  • AgSnF6
  • Ag(SbF6)2
  • AgPbF6
Bạc(III)
  • Ag2O3
  • AgF3
Bạc(IV)
  • Cs2AgF6
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất nitơ
  • AgN3
  • AlN
  • BN
  • Ba(N3)2
  • NBr3
  • C2N2
  • Ca3N2
  • Ca(NO3)2
  • Ca(NO2)2
  • CeN
  • NH4Cl
  • NH4F
  • NH4Br
  • Ce(NO3)3
  • Cl3N
  • CsN3
  • CuN6
  • Cu(NO3)2
  • DyN
  • ErN
  • NH4HF2
  • Fe(NO3)2
  • Fe(NO3)3
  • F3N
  • GaN
  • Ge3N4
  • NH3
  • HfN
  • HoN
  • Co(NO3)2
  • Cr(NO3)3
  • CsNH2
  • KNH2
  • KN3
  • CsNO3
  • IN3
  • I3N
  • LiN3
  • LiNH2
  • Li3N
  • LiNO3
  • NbN
  • NO
  • HNO3
  • NH4I
  • NO2
  • PrN
  • TaN
  • UN
  • VN
  • N2O
  • HNO2
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaN3
  • N4S4
  • PuN
  • TlN3
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Cd(NO3)2
  • B3H6N3
  • BiNO4
  • BrNO
  • ClNO
  • FNO
  • BrCN
  • CClN
  • CuCN
  • HCN
  • N2CH2
  • CH4N2
  • KCN
  • NaCN
  • C2CuN2
  • C3H3N3
  • ND3
  • CIN
  • C2CaN2
  • Ca(N3)2
  • C2CdN2
  • C2CoN2
  • C2H3N
  • Hg(CN)2
  • Ni(CN)2
  • Pb(CN)2
  • Pb(N3)2
  • Pd(CN)2
  • Pt(CN)2
  • Zn(CN)2
  • C3F5N
  • C3H4N2
  • C4H12N2
  • CH3(CH2)3CN
  • (CH3)2CHNHC2H5
  • C6Br4N3
  • C8H17N
  • Be(NO3)2
  • NaNH2
  • (NH4)2OsBr6
  • (NH4)3PO4
  • Y(NO3)3
  • C13H9Li2N5O9S2
  • RbNO3
  • Sr(NO3)2
  • Al(NO3)3
  • Ba(NO3)2
  • Ga(NO3)3
  • Gd(NO3)3
  • TlNO3
  • Yb(NO3)3
  • Zr(NO3)4
  • Nd(NO3)3
  • Tm(NO3)3
  • Th(NO3)4
  • U2(NO3)2
  • C3H5N3O9
  • C6H8(NO3)6
  • N2H4O3
  • 15NH4NO3
  • C3H6N6
  • C4H5N
  • C5H3N3
  • C5H5N
  • C6H5NH2
  • C6H10N6
  • C6H15N5
  • C8H6N2
  • C8H9N
  • C9H7N
  • C9H9N
  • C9H9N5
  • C9H19N
  • C10H12N2
  • C10H26N4
  • C12H8N2
  • C13H11N3
  • C20H19N3
  • C3H7NO
  • C2N14
  • C6H12N2S3
  • C6H5(CN)
  • NH4HF2
  • NH4N3
  • BrNO3
  • RbCN
  • INO3
  • Pu(NO3)4
  • HAu(NO3)4
  • Ra(NO3)2
  • N3CN
  • NH4Al(SO4)2
  • C6H7NO3S
  • C9H9N3O2
  • ClN3
  • C2H5NO2
Công thức hóa học
  • Cổng thông tin Hóa học
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s