Bút biển

Bút biển
Thời điểm hóa thạch: Cambrian–Recent
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Lớp (class)Anthozoa
Phân lớp (subclass)Octocorallia
Bộ (ordo)Pennatulacea
Verrill, 1865
Families
  • Suborder Sessiliflorae
    • Anthoptilidae
    • Chunellidae
    • Echinoptilidae
    • Funiculinidae
    • Kophobelemnidae
    • Protoptilidae
    • Renillidae
    • Scleroptilidae
    • Stachyptilidae
    • Umbellulidae
    • Veretillidae
  • Phân bộ Subselliflorae
    • Pennatulidae
    • Pteroeididae
    • Virgulariidae

Bút biển (Danh pháp khoa học: Pennatulacea, tên tiếng Anh là Sea pen) là tên gọi chỉ về các loài động vật biển trong bộ Pennatulacea, bao gồm một tập đoàn sinh vật gọi là polip, giống như cái bút, tên gọi này bắt nguồn từ sự giống nhau của sinh vật như một cây bút đầy lông.

Đặc điểm

Bút biển thường có hình thân cây to, cao khoảng 40 cm, phân bố ở Bắc Đại Tây Dương, Vùng hoạt động của bút biển khá nhỏ, những xúc tu như san hô tạo thành một mạng lưới. Loài sinh vật này có một loạt các hình dạng, kích thước và màu sắc khác nhau. Chúng có vẻ đẹp mỹ miều, mềm mại, Con bút biển có màu sáng lân quang khi ta đụng vào nó. Chúng là những sinh vật rất nhạy cảm, có thể lập trại ở bất cứ nơi nào, có thể là trên cát hoặc đống đổ nát. Chúng có thể sống trong môi trường khắc nghiệt nhất, hơn 600m dưới bề mặt biển. Các nhà khoa học ước tính bút biển có thể tồn tại hơn 100 năm.

Tham khảo

  • Barnes, Robert D. (1982). Invertebrate Zoology. Philadelphia, PA: Holt-Saunders International. pp. 168–169. ISBN 0-03-056747-5.
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1122081
  • Wikispecies: Pennatulacea
  • ADW: Pennatulacea
  • AFD: Pennatulacea
  • BOLD: 293126
  • EoL: 46549353
  • EPPO: 1PENNO
  • Fossilworks: 4777
  • GBIF: 710
  • iNaturalist: 52536
  • IRMNG: 10870
  • ITIS: 52348
  • NBN: NHMSYS0021053736
  • NCBI: 6133
  • NZOR: cd36e67f-36f5-4612-b05f-04e3384d9b03
  • uBio: 255980
  • WoRMS: 1367
  • x
  • t
  • s
San hô đá
San hô mềm
Rạn san hô
Vùng san hô
Bệnh san hô
Bảo tồn
  • Coral reef protection
  • Project AWARE
  • Reef Check
  • Reef Ball
  • Coral Reef Alliance
  • International Society for Reef Studies
Khác
  • Artificial reef
  • Coral aquaculture
  • Coral dermatitis
  • San hô đỏ
  • Coral rag
  • Coral reef organizations
  • Coral sand
  • Coralline algae
  • Human impact
  • Fire coral
  • Reef resilience
  • Rugosa (extinct)
  • Symbiodinium
  • Tabulate (extinct)