Avro 533 Manchester

Manchester
Avro 533 Manchester Mk II (thiết kế lại)
Kiểu Máy bay ném bom/trinh sát không ảnh hai tầng cánh
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Avro
Chuyến bay đầu Tháng 12, 1918[1]
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 3
Phát triển từ Avro Pike

Avro 533 Manchester là một loại máy bay ném bom/trinh sát không ảnh hai tầng cánh hai động cơ của Anh trong Chiến tranh thế giới I, do hãng Avro thiết kế chế tạo.

Biến thể

  • Avro 533A Mk I
  • Avro 533A Mk II

Tính năng kỹ chiến thuật (Mark I)

Avro 533 Mk 1 (thiết kế nguyên bản)

Dữ liệu lấy từ Jane's Fighting Aircraft of World War I,[2] Avro Aircraft since 1908[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 37 ft (11,2 m)
  • Sải cánh: 60 ft (18,29 m)
  • Chiều cao: 12 ft 6 in (3,81 m)
  • Diện tích cánh: 813 ft² (75,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.887 lb (2.221 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.390 lb (3.359 kg)
  • Động cơ: 2 × ABC Dragonfly kiểu động cơ piston bố trí tròn 9 xy-lanh, làm mát bằng không khí, 320 hp (240 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 128 mph (206 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: <45 mph (72 km/h)
  • Trần bay: 17.000 ft (5.200 m)
  • Thời gian bay: 5 h 45 phút
  • Lên độ cao10.000 ft (3.050 m): 14 phút 20 giây.

Trang bị vũ khí

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Sharpe 2000, p. 63..
  2. ^ Taylor 1990, p. 52.
  3. ^ Jackson 1965, p. 164.
  4. ^ Mason 1994, p. 119.
Tài liệu
  • Harlin, E.A. and G.A. Jenks. Avro: An Aircraft Album. Shepperton, Middlesex, UK: Ian Allen, 1973. ISBN 978-0-7110-0342-2.
  • Holmes, Harry. Avro: The History of an Aircraft Company. Wiltshire, UK: The Crowood Press, 2004. ISBN 1-86126-651-0.
  • Jackson, Aubrey J. Avro Aircraft since 1908. London: Putnam, 1965. ISBN 0-85177-797-X.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Sharpe, Michael. Biplanes, Triplanes and Seaplanes: 300 of the World's Greatest Aircraft. London: Friedman/Fairfax Books, 2000. ISBN 1-58663-300-7.
  • Taylor, Michael J.H., ed. Jane's Fighting Aircraft of World War I. London: Studio Editions, 1990. ISBN 0-517-03376-3.

Liên kết ngoài

  • Avro 533 Manchester I F3493
  • Avro Manchester (533) Lưu trữ 2007-09-16 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Avro chế tạo
Định danh của công ty

Type D • Type E • Type F • Type G • Type H

500 • 501 • 502 • 503 • 504 • 508 • 510 • 511 • 513 • 519 • 521 • 522 • 523 • 527 • 528 • 529 • 530 • 531 • 533 • 534 • 536 • 538 • 539 • 545 • 546 • 547 • 548 • 549 • 550 • 551 • 552 • 553 • 554 • 555 • 556 • 557 • 558 • 560 • 561 • 562 • 563 • 566 • 567 • 571 • 572 • 574 • 575 • 576 • 578 • 578 • 580 • 581 • 584 • 586 • 587 • 594 • 597 • 604 • 605 • 608 • 609 • 611 • 612 • 613 • 616 • 617 • 618 • 619 • 620 • 621 • 624 • 625 • 626 • 627 • 631 • 632 • 633 • 636 • 637 • 638 • 639 • 640 • 641 • 642 • 643 • 644 • 646 • 652 • 655 • 656 • 663 • 664 • 665 • 666 • 668 • 670 • 671 • 672 • 674 • 675 • 679 • 680 • 681 • 682 • 683 • 684 • 685 • 686 • 688 • 689 • 691 • 682 • 694 • 695 • 696 • 698 • 701 • 706 • 707 • 711 • 716 • 720 • 721 • 724 • 726 • 728 • 729 • 730 • 731 • 732 • 735 • 748 • 776 • 784

Theo nhiệm vụ
Ném bom

730 • Aldershot • Antelope • Buffalo • Lancaster • Lincoln • Manchester • Vulcan

Vận tải

Andover • Lancastrian • York

Tuần tra biển

Anson • Bison • Shackleton

Dân dụng

748 • Ashton • Commodore • Eighteen • Five • Six • Ten • Tudor

Huấn luyện

504 • Athena • Cadet • Tutor • Prefect

Tiêm kích

Avenger • Avocet • Spider

Thể thao

Avian • Baby

Thử nghiệm

707 • Ashton • Burga • Roe I Biplane • Roe I Triplane • Roe II Triplane • Roe III Triplane • Roe IV Triplane

Động cơ hàng không

A.V. Roe 20 hp 2 xy-lanh.