Alexander Hall

Thành tích huy chương Thế vận hội
Bóng đá nam
Đại diện cho  Canada
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất St. Louis 1904 Đội tuyển

Alexander Noble Hall (3 tháng 12 năm 1880 – 25 tháng 9 năm 1943) là cầu thủ bóng đá nghiệp dư người Scotland từng thi đấu cho Canada tại Thế vận hội Mùa hè 1904. Sau đó ông thi đấu chuyển sang thi đấu chuyên nghiệp tại Scotland và Anh.

Hall sinh ra tại Aberdeen, Scotland nhưng lớn lên tại Peterhead. Năm 1904 ông là thành viên đội Galt F.C., giành huy chương vàng tại Thế vận hội. Ông thi đấu cả hai trận ở vị trí tiền đạo và ghi cả ba bàn thắng trong trận đấu đầu tiên. Ông mất tại Toronto vào ngày 25 tháng 9 năm 1943 và được an táng tại Nghĩa trang Prospect của thành phố.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Alexander Hall tại databaseOlympics
  • Alexander Hall tại Spots Reference.com[liên kết hỏng]
Hình tượng sơ khai Bài viết vận động viên thể thao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Nam
  • 1900: Pháp Peltier & Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Nicholas
  • 1904: Canada Hall & Canada Taylor
  • 1908: Đan Mạch S. Nielsen
  • 1912: Đức Fuchs
  • 1920: Thụy Điển Carlsson
  • 1924: Uruguay Petrone
  • 1928: Argentina Tarasconi
  • 1936: Ý Frossi
  • 1948: Đan Mạch Hansen & Thụy Điển Nordahl
  • 1952: Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Mitić & Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Zebec
  • 1956: Ấn Độ D'Souza, Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Veselinović & Bulgaria Milanov
  • 1960: Đan Mạch H. Nielsen
  • 1964: Hungary Bene
  • 1968: Nhật Bản Kamamoto
  • 1972: Ba Lan Deyna
  • 1976: Ba Lan Szarmach
  • 1980: Liên Xô Andreyev
  • 1984: Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Cvetković, Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Deverić & Pháp Xuereb
  • 1988: Brasil Romário
  • 1992: Ba Lan Juskowiak
  • 1996: Brasil Bebeto & Argentina Crespo
  • 2000: Chile Zamorano
  • 2004: Argentina Tevez
  • 2008: Ý Rossi
  • 2012: Brasil Damião
  • 2016: Đức Gnabry & Đức Petersen
  • 2020: Brasil Richarlison
Nữ