Albatros C.VII

Albatros C.VII
Kiểu Máy bay trinh sát
Nhà chế tạo Albatros Flugzeugwerke
Sử dụng chính Đế quốc Đức
Số lượng sản xuất 600+

Albatros C.VII là một loại máy bay trinh sát của Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

C.VI
N.I
Biến thể ném bom đêm

Quốc gia sử dụng

 German Empire
  • Luftstreitkräfte

Tính năng kỹ chiến thuật (C.VII)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: two, pilot and observer
  • Chiều dài: 8,70 m (28 ft 6 in)
  • Sải cánh: 12,78 m (41 ft 11 in)
  • Chiều cao: 3,8 m (12 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 43,4 m2 (467 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 989 kg (2.180 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.550 kg (3.420 lb)
  • Powerplant: 1 × Benz Bz.IV, 150 kW (200 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 170 km/h (110 mph)
  • Thời gian bay: 313 giờ
  • Trần bay: 5.000 m (16.500 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,2 m/s (630 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 1 × súng máy Spandau LMG 08/15 7,92 mm (.312 in)
  • 1 × súng máy Parabellum MG14 7,92 mm (.312 in)
  • 90 kg (200 lb) bom
  • Xem thêm

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 52–53.
    • Grosz, Peter M. (1999). Windsock Datafile 77 Albatros C.VII. Berkhamsted: Albatros Productions Ltd.
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay lớp C-, CL-, CS- và CLS- của Idflieg
    C- và CL-

    AEG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII

    AGO: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.VII  • C.VII

    Albatros: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X  • C.XI  • C.XII  • C.XIII  • C.XIV  • C.XV

    Aviatik: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VI  • C.VIII  • C.IX

    BFW: CL.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV

    DFW: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI

    Fokker: C.I

    Friedrichshafen: C.I

    Germania: C.I  • C.II  • C.IV

    Halberstadt: C.I  • CL.II  • C.III  • CL.IV  • C.V  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • CLS.X

    Hannover: C.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV  • CL.V

    Junkers: CL.I

    LFG/Roland: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VIII

    LVG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VIII

    OAW: C.I  • C.II

    Otto: C.I  • C.II

    Pfalz: C.I

    Rumpler: C.I  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X

    Sablatnig: C.I  • C.II  • C.III

    Schütte-Lanz: C.I

    Zeppelin-Friedrichshafen: C.I  • C.II

    Zeppelin-Lindau: C.I  • C.II

    CLS-

    Albatros: CLS.I

    Halberstadt: CLS.I  • CLS.II xem thêm chuỗi chính ở trên

    Junkers: CLS.I

    CS-

    Zeppelin-Lindau: CS.I

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay lớp N- của Idflieg

    AEG: N.I

    Albatros: N.I

    BFW: N.I

    Friedrichshafen: N.I

    Sablatnig: N.I