Acontias
Acontias | |
---|---|
Acontias percivali | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
(không phân hạng) | Sauria |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scincomorpha |
Họ (familia) | Scincidae |
Phân họ (subfamilia) | Acontinae |
Chi (genus) | Acontias |
loài | |
xem trong bài. |
Acontias là một chi của họ Scincidae trong phân họ Acontinae châu Phi. Hầu hết là đông vật nhỏ, nhưng thành viên lớn nhất của chi là Acontias plumbeus khoảng 40 cm.
Loài
- Acontias aurantiacus
- Acontias bicolor
- Acontias breviceps
- Acontias cregoi
- Acontias gariepensis
- Acontias gracilicauda
- Acontias jappi
- Acontias kgalagadi
- Acontias lineatus
- Acontias litoralis
- Acontias meleagris
- Acontias namaquensis
- Acontias orientalis
- Acontias percivali
- Acontias plumbeus
- Acontias poecilus
- Acontias richardi
- Acontias rieppeli
- Acontias tristis
- Acontias plumbeus
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Acontias tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|