654 TCN

Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
  • thế kỷ 8 TCN
  • thế kỷ 7 TCN
  • thế kỷ 6 TCN
Thập niên:
  • thập niên 670 TCN
  • thập niên 660 TCN
  • thập niên 650 TCN
  • thập niên 640 TCN
  • thập niên 630 TCN
Năm:
  • 657 TCN
  • 656 TCN
  • 655 TCN
  • 654 TCN
  • 653 TCN
  • 652 TCN
  • 651 TCN
654 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory654 TCN
DCLIII TCN
Ab urbe condita100
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4097
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat−597 – −596
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga2448–2449
Lịch Bahá’í−2497 – −2496
Lịch Bengal−1246
Lịch Berber297
Can ChiBính Dần (丙寅年)
2043 hoặc 1983
    — đến —
Đinh Mão (丁卯年)
2044 hoặc 1984
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−937 – −936
Lịch Dân Quốc2565 trước Dân Quốc
民前2565年
Lịch Do Thái3107–3108
Lịch Đông La Mã4855–4856
Lịch Ethiopia−661 – −660
Lịch Holocen9347
Lịch Hồi giáo1314 BH – 1313 BH
Lịch Igbo−1653 – −1652
Lịch Iran1275 BP – 1274 BP
Lịch JuliusN/A
Lịch Myanma−1291
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch−109
Dương lịch Thái−110
Lịch Triều Tiên1680

654 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Sự kiện

  • Enna được thành lập ở Sicily.
  • Ngày truyền thống của tổ chức Abdera trong Thrace bởi các thực dân từ Clazomenae.[1]
  • Ngày truyền thống thành lập Akanthos bởi Andros.[1]
  • Ngày truyền thống thành lập Lampsacus bởi Phocaea.[1]

Sinh

Mất

Tham khảo

  1. ^ a b c E.J. Bickerman, Chronology of the Ancient World (Ithaca: Cornell University Press, 1968), p. 198
Hình tượng sơ khai Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s