111 TCN

Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
  • thế kỷ 3 TCN
  • thế kỷ 2 TCN
  • thế kỷ 1 TCN
Thập niên:
  • thập niên 130 TCN
  • thập niên 120 TCN
  • thập niên 110 TCN
  • thập niên 100 TCN
  • thập niên 90 TCN
Năm:
  • 114 TCN
  • 113 TCN
  • 112 TCN
  • 111 TCN
  • 110 TCN
  • 109 TCN
  • 108 TCN
111 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory111 TCN
CX TCN
Ab urbe condita643
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4640
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat−54 – −53
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga2991–2992
Lịch Bahá’í−1954 – −1953
Lịch Bengal−703
Lịch Berber840
Can ChiKỷ Tỵ (己巳年)
2586 hoặc 2526
    — đến —
Canh Ngọ (庚午年)
2587 hoặc 2527
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−394 – −393
Lịch Dân Quốc2022 trước Dân Quốc
民前2022年
Lịch Do Thái3650–3651
Lịch Đông La Mã5398–5399
Lịch Ethiopia−118 – −117
Lịch Holocen9890
Lịch Hồi giáo755 BH – 753 BH
Lịch Igbo−1110 – −1109
Lịch Iran732 BP – 731 BP
Lịch JuliusN/A
Lịch Myanma−748
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch434
Dương lịch Thái433
Lịch Triều Tiên2223

Năm 111 TCN là một năm trong lịch Julius.

Sinh

Mất

Triệu Duơng Vuơng ,vị vua của nước Nam Việt

Sự kiện

Nhà Hán chiếm được Nam Việt cũ và chia lại thành 3 quận: Giao Chỉ, Cửu ChânNhật Nam (bao gồm Bắc Trung Bộ đến Quảng Nam ngày nay), gộp với 6 châu của Trung Quốc thành châu Giao

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s