Điệt Bộ
Điệt Bộ | |||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 迭部县 | ||||||
Phồn thể | 迭部縣 | ||||||
| |||||||
Tên Tây Tạng | |||||||
Chữ Tạng | ཐེ་བོ་རྫོང་། | ||||||
| |||||||
Điệt Bộ (chữ Tạng: ཐེ་བོ་རྫོང་།, chữ Hán phồn thể: 迭部縣, chữ Hán giản thể: 迭部县, âm Hán Việt: Điệt Bộ huyện) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Tạng Cam Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 5108 ki-lô-mét vuông, dân số 56.400 người. Huyện này có 54% diện tích là rừng bao phủ, là nơi sinh sống của gấu trúc. Hiện ở đây có khu bảo tồn gấu trúc.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Điệt Bộ | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 21.0 | 23.6 | 28.7 | 33.9 | 32.7 | 33.3 | 35.5 | 34.5 | 32.7 | 25.7 | 21.7 | 17.4 | 35,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 6.7 | 10.1 | 14.2 | 18.5 | 20.9 | 23.3 | 25.7 | 25.6 | 21.0 | 16.0 | 12.5 | 7.7 | 16,85 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −3.2 | 0.4 | 4.6 | 9.1 | 12.2 | 15.2 | 17.5 | 17.1 | 13.4 | 8.0 | 2.5 | −2.4 | 7,87 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −9.9 | −6.4 | −2.1 | 1.9 | 5.6 | 9.2 | 11.6 | 11.4 | 8.7 | 3.2 | −3.8 | −9 | 1,70 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −18.9 | −17.8 | −17.1 | −7 | −2.9 | −0.4 | 2.6 | 2.6 | −2 | −8.2 | −14.1 | −19.9 | −19,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 3.1 (0.122) | 5.0 (0.197) | 13.9 (0.547) | 37.1 (1.461) | 84.4 (3.323) | 80.9 (3.185) | 104.3 (4.106) | 98.3 (3.87) | 92.8 (3.654) | 48.5 (1.909) | 7.8 (0.307) | 1.4 (0.055) | 577,5 (22,736) |
% Độ ẩm | 52 | 51 | 55 | 57 | 64 | 70 | 71 | 71 | 75 | 73 | 62 | 55 | 63 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 4.1 | 3.9 | 8.6 | 11.7 | 16.8 | 17.9 | 16.9 | 15.1 | 16.5 | 14.4 | 4.3 | 2.1 | 132,3 |
Số ngày tuyết rơi TB | 6.8 | 5.9 | 8.3 | 2.5 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 1.4 | 3.2 | 3.5 | 31,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 199.1 | 181.8 | 203.0 | 203.8 | 201.4 | 180.4 | 200.6 | 199.9 | 149.4 | 161.6 | 194.3 | 199.4 | 2.274,7 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2] |
Tham khảo
- Andreas Gruschke: The Cultural Monuments of Tibet's Outer Provinces: Amdo - Volume 2. The Gansu and Sichuan Parts of Amdo, White Lotus Press, Bangkok 2001.
- Tsering Shakya: The Dragon in the Land of Snows. A History of Modern Tibet Since 1947, London 1999, ISBN 0-14-019615-3
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|