Định lý Stokes

Một phần của loạt bài về
Vi tích phân
Định nghĩa
  • Vi phân
    • vô cùng bé
    • hàm số
    • toàn phần
Khái niệm
Quy tắc và đẳng thức
Định nghĩa
Kỹ thuật
Chuỗi
  • Hình học (số học-hình học)
  • Điều hòa
  • Đan dấu
  • Lũy thừa
  • Nhị thức
  • Taylor
Tiêu chuẩn hội tụ
  • Số hạng
  • d'Alembert
  • Cauchy
  • Tích phân
  • So sánh

  • So sánh giới hạn
  • Chuỗi đan dấu
  • Cô đọng Cauchy
  • Dirichlet
  • Abel
Định lý
Nhiều biến
Chủ đề
  • Ma trận
  • Tenxơ
  • Đạo hàm ngoài
  • Hình học
Định nghĩa
Chuyên ngành
Thuật ngữ
  • Thuật ngữ giải tích
  • x
  • t
  • s

Định lý Stokes là một định lý được tìm ra bởi William Thomson, người sau này viết thư cho George Stokes vào tháng 7 năm 1850 thông báo kết quả. Stokes đưa định lý này ra như là một câu hỏi trong đề thi của Giải thưởng Smith năm 1854, do đó mà kết quả này mang tên ông.

Định lý Kelvin-Stokes

Minh họa của định lý Kelvin-Stokes, với mặt Σ {\displaystyle \Sigma } , đường biên Σ , {\displaystyle \scriptstyle {\partial \Sigma ,}} vec tơ "chuẩn" n.

Định lý được phát biểu

Σ × F d Σ = Σ F d r , {\displaystyle \int _{\Sigma }\nabla \times \mathbf {F} \cdot d\mathbf {\Sigma } =\oint _{\partial \Sigma }\mathbf {F} \cdot d\mathbf {r} ,}

đưa ra sự liên quan của tích phân mặt của Curl của một trường véc tơ trên một mặt Σ trong không gian Euclid 3 chiều với tích phân đường của trường vec tơ đó dọc theo biên của mặt đó. Đường cong theo đó tích phân đường được tính, ∂Σ, phải đó định hướng dương, nghĩa là dr phải chỉ theo hướng ngược kim đồng hồ khi vectơ chuẩn của mặt, dΣ, chỉ về phía người xem, theo quy tắc bàn tay phải.

Một hệ quả của công thức này là các đường biểu diễn trường của một trường vector với curl = 0 không thể là các đường khép kín.

Công thức có thể viết lại như là

Σ { ( R y Q z ) d y d z + ( P z R x ) d z d x + ( Q x P y ) d x d y } {\displaystyle \iint \limits _{\Sigma }\left\{\left({\frac {\partial R}{\partial y}}-{\frac {\partial Q}{\partial z}}\right)\,dy\,dz+\left({\frac {\partial P}{\partial z}}-{\frac {\partial R}{\partial x}}\right)\,dz\,dx+\left({\frac {\partial Q}{\partial x}}-{\frac {\partial P}{\partial y}}\right)\,dx\,dy\right\}}    = Σ { P d x + Q d y + R d z } {\displaystyle =\oint \limits _{\partial \Sigma }\left\{P\,dx+Q\,dy+R\,dz\right\}}

với P, QR là các thành phần của F.

Các dạng thường gặp khác

Σ ( g ( × F ) + ( g ) × F ) d Σ {\displaystyle \int _{\Sigma }\left(g\left(\nabla \times \mathbf {F} \right)+\left(\nabla g\right)\times \mathbf {F} \right)\cdot d\mathbf {\Sigma } }      = Σ g F d r , {\displaystyle \ =\oint _{\partial \Sigma }g\mathbf {F} \cdot d\mathbf {r} ,}
Σ ( F ( G ) G ( F ) + ( G ) F ( F ) G ) d Σ {\displaystyle \int _{\Sigma }\left(\mathbf {F} \left(\nabla \cdot \mathbf {G} \right)-\mathbf {G} \left(\nabla \cdot \mathbf {F} \right)+\left(\mathbf {G} \cdot \nabla \right)\mathbf {F} -\left(\mathbf {F} \cdot \nabla \right)\mathbf {G} \right)\cdot d\mathbf {\Sigma } }      = Σ ( F × G ) d r . {\displaystyle \ =\oint _{\partial \Sigma }\left(\mathbf {F} \times \mathbf {G} \right)\cdot d\mathbf {r} .}

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Khái niệm
cơ bản


Phân loại
Ánh xạ
  • Độ mịn
    • Cấu trúc mịn
  • Đường cong
  • Diffeomorphism
    • Local
  • Phép dìm
  • Phép ngập
  • Ánh xạ lũy thừa
  • Foliation
  • Đường cong tích phân
  • Đạo hàm Lie
Chung cuộc
  • Định lý chỉ số Atiyah – Singer
  • De Rham's theorem
  • Định lý Frobenius
  • Định lý Stokes
  • Noether's theorem
  • Sard's theorem
  • Whitney embedding theorem
Tenxơ
Vectơ
  • Distribution
  • Lie bracket
  • Pushforward
  • Tangent space
    • bundle
  • Vector field
  • Vector flow
Vô hướng
  • Cotangent space
    • bundle
  • De Rham cohomology
  • Differential form
  • Exterior derivative
  • Pullback
  • Ricci curvature
    • flow
  • Riemann curvature tensor
  • Tensor field
Bundles
  • Cotangent bundle
  • Fiber bundle
  • Fibration
  • Cofibration
  • Jet bundle
  • Subbundle
  • Tangent bundle
  • Tensor bundle
  • Vector bundle
Related
  • Morse theory
Khái quát
  • Banach manifold
  • Fréchet manifold
  • K-theory
  • Sheaf
  • Secondary calculus
    • over commutative algebras
Trang Commons Hình ảnh * Thể loại Thể loại