Định Nan tiết độ sứ

Định Nan tiết độ sứ, còn gọi là Hạ Tuy tiết độ sứ, là chức tiết độ sứ lập ra năm 882 thời nhà Đường tại khu vực tây bắc Trung Quốc. Nguyên thuộc Sóc Phương quân tiết độ sứ có từ năm 721, bao gồm Thiền vu đại đô hộ phủ, Hạ Châu, Diêm Châu, Tuy Châu, Ngân Châu, Phong Châu, Thắng Châu và 2 quân Định Viễn, Phong An. Năm 787, nhà Đường lập Hạ Châu tiết độ quan sát xử gồm Tuy Châu và Diêm Châu, sau này bãi bỏ Diêm Châu. Năm 814, Hạ Châu tiết độ quản thêm Hựu Châu. Năm 833 giao cho Ngân Châu thứ sử cai quản Ngân Xuyên Giám mục sứ. Năm 838, Hạ Châu tiết độ quản thêm thái tạo cung quân, Ngân Xuyên Giám mục sứ. Năm 856 Hạ Châu tiết độ sứ quản thêm Phủ bình Đảng Hạng đẳng sứ. Năm 881, thủ lĩnh của người Đảng HạngThác Bạt Tư Cung (hay Lý Tư Cung) cát cứ tại đây, khởi đầu cho tiền thân của nhà nước Tây Hạ.

Niên biểu tiết độ sứ

Khu vực quản lý

Tham khảo

  • Tân Đường thư - Quyển 64, biểu 4: Phương trấn biểu 1.
  • x
  • t
  • s
Ngũ đại
Hậu Lương • Hậu Đường • Hậu Tấn • Hậu Hán • Hậu Chu
Thập quốc
Ngô • Ngô Việt • Mân • Kinh Nam • Sở • Nam Đường • Nam Hán • Bắc Hán • Tiền Thục • Hậu Thục
Khác
Sử tịch
  • x
  • t
  • s
Sự kiện lịch sử thời Lưỡng Tống
Bắc Tống
  • Binh biến Trần Kiều
  • Bôi tửu thích binh quyền
  • Loạn Lý Quân
  • Loạn Lý Trọng Tiến
  • Ngoài mạnh trong yếu
  • Trọng văn khinh võ
  • Kiến Long chi trị
  • Việt Nam tuyên bố độc lập
  • Chiến dịch thống nhất Trung Quốc của nhà Tống
  • Cấm quân
  • Canh thủ pháp và Dưỡng binh di loạn
  • Ánh nến tiếng rìu và Minh ước hộp vàng
  • Thái Tông đánh Khiết Đan
  • Hải chiến Bạch Đằng
  • Bắc phạt Ung Hi
  • Cấm các
  • Hàm Bình chi trị
  • Khởi nghĩa nông dân Thành Đô
  • Ngự giá ra Hà Bắc
  • Hòa ước Thiền Uyên
  • Định Nan tiết độ sứ
  • Đông phong tây tự
  • Lưu Thái hậu lâm triều
  • Khởi nghĩa Khu Hi Phạm
  • Khởi nghĩa Nùng Trí Cao
  • Trọng Hi tăng tệ
  • Tây Hạ li khai
  • Bộ lạc Lục Cốc kháng Hạ
  • Ngũ quỷ dụng sự
  • Nhân Tông thịnh thế
  • Khánh Lịch tân chính
  • Vấn đề truy phong cha đẻ của Tống Anh Tông
  • Tống Từ
  • Giao Tử
  • Hi Hà khai biên
  • Biến pháp Hi Ninh
  • Xung đột ở phương nam
  • Nguyên Phong cải chế
  • Cựu Tân đảng tranh
  • Nguyên Hựu canh hóa
  • Thiệu Thánh thiệu thuật
  • Thu Thủ Thanh Đường
  • Biện Kinh
  • Sáu tên giặc nắm chính quyền
  • Khởi nghĩa Tống Giang
  • Khởi nghĩa Phương Lạp
  • Liên minh trên biển、Tuyên Hòa phạt Liêu
  • Sự biến Bình châu
  • Hòa ước Tuyên Hòa
  • Tranh chấp với người Kim
  • Nhường ngôi chạy giặc
  • Nỗi nhục Tĩnh Khang
  • Tẩy y viện
Nam Tống
Tống triều phục dựng
  • Bỏ cha anh chạy về phía nam, Uông Hoàng đắc chánh
  • Sự biến Duy Dương
  • Miêu Lưu binh biến
  • Chiến tranh Kim-Tống (1127-1142)
    • Trận Yển Thành
    • Chiến dịch Xuyên Thiểm
    • Từ Hoàng Hà đến Hoài Hà
    • Tin vui từ Thuận Xương
    • Hòa ước Thiệu Hưng
    • Vụ án Nhạc Phi
  • Đại chiến Thái Thạch kì
  • Long Hưng bắc phạt、Hòa ước Long Hưng
  • Càn Thuần chi trị
  • Trình Chu Lý học, Học phái Vĩnh Gia
  • Hàn Thác Trụ chuyên quyền
  • Không để tang cha nên bị truất ngôi
  • Khánh Nguyên đảng cấm
  • Khai Hi bắc phạt
  • Hòa ước Gia Định)
  • Sử Di Viễn thao túng(Tứ Mộc Tam Hung)
  • Ba đạo quân Kim đánh Tống
  • Đánh dẹp Lý Toàn
  • Đoan Bình canh hóa
  • Đoan Bình nhập Lạc
  • Giả Tự Đạo hại vua hại nước
  • Trận Điếu Ngư (1259)
  • Tứ Xuyên kháng Mông, Sáu năm giữ cô thành
  • Pháo Hồi Hồi
  • Thái hoàng Thái hậu giao ngọc tỉ
  • Văn Thiên Tường cần vương
  • Nhai Sơn di hận
Sử chuyên môn
Lịch sử→ Chính trị→ Quân sự→Ngoại giao→Kinh tế→Văn hóa→Khoa học, kĩ thuật→Danh sách vua
Nhà Tống
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s